| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch trong hai tháng đầu năm 2024

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong hai tháng đầu năm 2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 98,45 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 68,87 triệu USD, tăng 27,4% và nhập khẩu từ Đan Mạch 31,57 triệu USD, giảm 6,2% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại se@moit.gov.vn.

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 2/2024

Mặt hàng

T2/2023

T2/2024

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu

52,451,614

66,873,771

27.5

Hàng thủy sản

6,144,140

5,861,260

-4.6

Cà phê

421,687

899,739

113.4

Sản phẩm từ chất dẻo

2,650,661

3,574,972

34.9

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

902,599

3,109,828

244.5

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

770,698

1,269,941

64.8

Gỗ và sản phẩm gỗ

5,445,908

5,266,251

-3.3

Hàng dệt, may

11,952,010

6,597,729

-44.8

Giày dép các loại

3,535,863

4,197,868

18.7

Sản phẩm gốm, sứ

1,261,396

1,779,300

41.1

Sản phẩm từ sắt thép

1,749,906

4,919,838

181.1

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

3,013,083

3,265,607

8.4

Dây điện và dây cáp điện

1,318,874

7,042,113

433.9

Phương tiện vận tải và phụ tùng

855,333

435,277

-49.1

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

5,430,309

5,672,579

4.5

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

937,415

238,987

-74.5

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 2/2024

Mặt hàng

T2/2023

T2/2024

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu

33,674,222

31,573,606

-6.2

Hàng thủy sản

4,832,539

1,941,801

-59.8

Sữa và sản phẩm sữa

293,914

322,404

9.7

Sản phẩm hóa chất

3,865,902

3,363,102

-13.0

Dược phẩm

964,665

2,705,184

180.4

Sản phẩm từ chất dẻo

566,669

1,497,458

164.3

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

-

-

-

Sắt thép các loại

-

-

-

Sản phẩm từ sắt thép

381,418

1,892,067

396.1

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

471,067

635,733

35.0

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

8,854,686

8,941,679

1.0

Dây điện và dây cáp điện

252,599

396,230

56.9

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển

Nội dung liên quan