Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 404,6 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 238,2 triệu USD, giảm 11,7%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 166,4 triệu USD, giảm 20,8% so với cùng kỳ năm 2019.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 10 tháng 2020
Mặt hàng |
10 tháng 2019 |
10 tháng 2020 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
269.787.066 |
238.230.563 |
-11,7 |
Hàng dệt, may |
63.374.327 |
45.868.928 |
-27,6 |
Hàng thủy sản |
37.386.433 |
36.901.244 |
-1,3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
22.714.387 |
24.287.945 |
6,9 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
26.903.384 |
21.743.673 |
-19,2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
16.504.124 |
19.607.679 |
18,8 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
10.939.136 |
11.739.490 |
7,3 |
Sản phẩm từ sắt thép |
9.315.624 |
9.634.985 |
3,4 |
Giày dép các loại |
23.390.339 |
8.004.674 |
-65,8 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
5.595.807 |
5.456.025 |
-2,5 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận của chúng |
6.415.977 |
5.366.675 |
-16,4 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
4.296.567 |
4.917.657 |
14,5 |
Sản phẩm gốm, sứ |
2.372.586 |
3.780.653 |
59,3 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
4.422.274 |
3.392.970 |
-23,3 |
Dây điện và dây cáp điện |
5.601.299 |
3.336.075 |
-40,4 |
Cà phê |
1.385.937 |
1.929.803 |
39,2 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 10 tháng 2020
Mặt hàng |
10 tháng 2019 |
10 tháng 2020 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
210.128.787 |
166.438.765 |
-20,8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
33.456.956 |
45.066.836 |
34,7 |
Sản phẩm hóa chất |
21.435.415 |
23.812.833 |
11,1 |
Dược phẩm |
30.249.159 |
17.853.758 |
-41,0 |
Hàng thủy sản |
14.504.778 |
17.749.405 |
22,4 |
Sản phẩm từ sắt thép |
4.289.372 |
6.895.013 |
60,7 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
5.916.041 |
6.323.507 |
6,9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
9.194.849 |
4.639.134 |
-49,5 |
Sữa và sản phẩm sữa |
1.949.390 |
1.676.943 |
-14,0 |
Dây điện và dây cáp điện |
1.945.540 |
1.675.935 |
-13,9 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
48.167.008 |
525.384 |
-98,9 |
Sắt thép các loại |
97.928 |
66.209 |
-32,4 |