| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch trong mười tháng năm 2022

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 603,3 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 415,9 triệu USD, tăng 48,1% và nhập khẩu từ Đan Mạch 187,4 triệu USD, giảm 6,0% so với cùng kỳ năm 2021.

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 10 tháng năm 2022

Mặt hàng

10 tháng năm
 202
1

10 tháng năm 2022

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu (USD)

280.836.692

415.922.262

48,1%

Hàng dệt, may

44.439.949

75.616.284

70,2%

Hàng thủy sản

42.626.237

64.696.363

51,8%

Gỗ và sản phẩm gỗ

35.792.818

38.574.170

7,8%

Phương tiện vận tải và phụ tùng

6.344.961

33.355.985

425,7%

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

18.848.027

28.093.453

49,1%

Giày dép các loại

8.870.372

27.466.123

209,6%

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

22.540.470

26.455.498

17,4%

Sản phẩm từ chất dẻo

18.757.000

17.429.884

-7,1%

Dây điện và dây cáp điện

9.577.120

14.082.071

47,0%

Sản phẩm từ sắt thép

11.505.495

11.828.649

2,8%

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

6.328.435

10.585.430

67,3%

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

5.631.240

10.193.649

81,0%

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

7.099.840

6.494.632

-8,5%

Sản phẩm gốm, sứ

5.079.827

3.926.619

-22,7%

Cà phê

1.273.774

1.780.820

39,8%

Hàng hoá khác

36.121.127

45.342.632

25,5%

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 10 tháng năm 2022

Mặt hàng

10 tháng năm 2021

10 tháng năm 2022

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu (USD)

199.427.740

187.430.415

-6,0%

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

50.983.823

45.201.486

-11,3%

Sản phẩm hóa chất

25.648.360

23.532.867

-8,2%

Dược phẩm

18.392.106

15.485.986

-15,8%

Hàng thủy sản

15.203.053

15.048.640

-1,0%

Sản phẩm từ sắt thép

6.827.831

8.216.761

20,3%

Sản phẩm từ chất dẻo

6.169.346

6.530.691

5,9%

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

4.501.572

5.706.232

26,8%

Sữa và sản phẩm sữa

2.017.951

4.668.720

131,4%

Dây điện và dây cáp điện

2.255.211

2.824.321

25,2%

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

11.117.058

154.969

-98,6%

Sắt thép các loại

184.205

88.169

-52,1%

Hàng hoá khác

56.127.224

59.971.573

6,8%

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển

Nội dung liên quan