| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Kim ngạch xuất khẩu

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nga trong 5 tháng năm 2022

Theo thống kê của Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch thương mại hai chiều Việt Nam - LB Nga trong 5 tháng đầu năm 2022 đạt 1,8 tỷ USD giảm 18,63%, tương đương 412,95 triệu USD, so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 0,59% trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với thế giới. Tổng kim ngạch ngoại thương của Việt Nam tính đến hết tháng 5 đạt 306,14 tỷ USD, Việt Nam xuất siêu 433,88 triệu USD.

  1. Về xuất khẩu: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang LB Nga trong 5 tháng năm 2022 đạt 723,5 triệu USD giảm 647,04 triệu USD (tương đương -47,21%) so với cùng kỳ năm 2021, tuy nhiên trong tháng 5/2022 đã có tăng trưởng hơn so với tháng 4/2022, đặc biệt là các mặt hàng nông thủy sản thế mạnh của Việt Nam, cụ thể:

Đơn vị: Triệu USD

Mặt hàng chủ yếu

2021

2022

Tăng trưởng

T5

T1-T5

T4

T5

T1-T5

T5/2022

T1-T5/2022 so với cùng kỳ 2021

so với T5/2021

so với T4/2022

Trị giá

%

Trị giá

%

Trị giá

%

TỔNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU

     

30 917,90

153 289,43

     

-7,2

 

16,7

LIÊN BANG NGA

260,97

1 370,54

78,88

102,05

723,50

-158,92

-60,90

23,17

29,37

-647,04

-47,21

Hàng thủy sản

17,40

72,29

7,53

9,72

45,07

-7,68

-44,14

2,19

29,08

-27,22

-37,65

Hàng rau quả

8,16

34,34

3,88

5,02

20,05

-3,14

-38,48

1,14

29,38

-14,29

-41,61

Hạt điều

3,72

20,21

1,06

1,76

11,20

-1,96

-52,69

0,70

66,04

-9,01

-44,58

Cà phê

13,80

67,97

18,46

21,49

82,77

7,69

55,72

3,03

16,41

14,80

21,77

Chè

1,54

8,55

1,09

0,99

5,97

-0,55

-35,71

-0,10

-9,17

-2,58

-30,18

Hạt tiêu

2,68

7,41

1,91

2,16

6,09

-0,52

-19,40

0,25

13,09

-1,32

-17,81

Gạo

0,13

0,55

0,06

0,19

0,80

0,06

46,15

0,13

216,67

0,25

45,45

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1,03

4,47

0,81

0,60

3,03

-0,43

-41,75

-0,21

-25,93

-1,44

-32,21

Xăng dầu các loại

-

-

-

-

0,62

0,00

-

0,00

-

0,62

-

Sản phẩm từ chất dẻo

1,36

7,55

0,93

1,32

6,15

-0,04

-2,94

0,39

41,94

-1,40

-18,54

Cao su

1,48

7,58

3,50

2,90

13,65

1,42

95,95

-0,60

-17,14

6,07

80,08

Sản phẩm từ cao su

0,25

1,86

0,12

0,27

0,83

0,02

8,00

0,15

125,00

-1,03

-55,38

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

2,40

11,89

0,25

0,26

4,64

-2,14

-89,17

0,01

4,00

-7,25

-60,98

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

0,37

1,71

0,15

0,09

1,26

-0,28

-75,68

-0,06

-40,00

-0,45

-26,32

Gỗ và sản phẩm gỗ

0,48

3,09

0,06

0,16

1,79

-0,32

-66,67

0,10

166,67

-1,30

-42,07

Hàng dệt, may

45,20

150,56

18,96

28,19

97,25

-17,01

-37,63

9,23

48,68

-53,31

-35,41

Giày dép các loại

17,85

69,70

0,91

2,12

37,62

-15,73

-88,12

1,21

132,97

-32,08

-46,03

Sản phẩm gốm, sứ

0,15

0,86

0,04

0,03

0,30

-0,12

-80,00

-0,01

-25,00

-0,56

-65,12

Sắt thép các loại

0,52

1,97

0,05

0,13

1,39

-0,39

-75,00

0,08

160,00

-0,58

-29,44

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

37,87

203,90

0,85

0,88

65,91

-36,99

-97,68

0,03

3,53

-137,99

-67,68

Điện thoại các loại và linh kiện

55,73

435,16

1,83

3,33

141,36

-52,40

-94,02

1,50

81,97

-293,80

-67,52

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

13,47

70,45

4,44

3,83

68,91

-9,64

-71,57

-0,61

-13,74

-1,54

-2,19

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1,29

6,05

0,36

0,36

3,17

-0,93

-72,09

0,00

0,00

-2,88

-47,60

Hàng hóa khác

34,21

185,36

11,65

16,23

103,68

-17,98

-52,56

4,58

39,31

-81,68

-44,07

 

  1. Về nhập khẩu: Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Nga trong 5 tháng năm 2022 đạt 1,08 tỷ USD, tăng 234,09 triệu USD (tương đương 27,68%) so với cùng kỳ năm 2021, tuy có tăng nhưng nhìn chung là do giá trị trên thế giới của các mặt hàng nguyên liệu sản xuất tăng, cụ thể:

Đơn vị: Triệu USD

Mặt hàng chủ yếu

2021

2022

Tăng trưởng

T5

T1-T5

T4

T5

T1-T5

T5/2022

T1-T5/2022 so với cùng kỳ 2021

so với T5/2021

so với T4/2022

Trị giá

%

Trị giá

%

Trị giá

%

TỔNG TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU

     

32 615,98

152 855,55

     

0,5

 

15,3

LIÊN BANG NGA

187,61

845,60

267,24

111,16

1 079,69

-76,45

-40,75

-156,08

-58,40

234,09

27,68

Hàng thủy sản

8,17

35,85

11,60

10,84

53,09

2,67

32,68

-0,76

-6,54

17,24

48,09

Lúa mì

0,00

11,90

0,00

0,00

0,00

0,00

-

0,00

-

-11,90

-100,00

Quặng và khoáng sản khác

1,62

12,84

2,91

1,09

13,80

-0,53

-32,72

-1,82

-62,52

0,96

7,48

Than các loại

41,76

202,60

156,88

29,57

380,84

-12,19

-29,19

-127,31

-81,15

178,24

87,98

Xăng dầu các loại

0,00

0,00

0,00

18,62

18,62

18,62

-

18,62

-

18,62

-

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

0,96

6,30

0,13

0,16

3,35

-0,80

-83,33

0,03

22,68

-2,95

-46,83

Hóa chất

3,67

23,33

4,77

1,61

17,16

-2,06

-56,13

-3,16

-66,27

-6,17

-26,45

Sản phẩm hóa chất

0,13

1,80

0,26

0,33

2,09

0,20

153,85

0,07

25,33

0,29

16,11

Dược phẩm

1,98

5,70

2,82

1,42

12,46

-0,56

-28,28

-1,40

-49,69

6,76

118,60

Phân bón các loại

18,31

52,57

13,89

3,04

86,85

-15,27

-83,40

-10,85

-78,11

34,28

65,21

Chất dẻo nguyên liệu

3,27

19,20

12,19

13,05

47,49

9,78

299,08

0,86

7,08

28,29

147,34

Cao su

3,74

17,67

3,03

1,99

10,13

-1,75

-46,79

-1,04

-34,26

-7,54

-42,67

Gỗ và sản phẩm gỗ

4,91

16,04

4,00

5,67

27,30

0,76

15,48

1,67

41,64

11,26

70,20

Giấy các loại

4,52

15,24

2,03

1,39

7,85

-3,13

-69,25

-0,64

-31,44

-7,39

-48,49

Sắt thép các loại

4,97

160,27

0,00

0,00

225,57

-4,97

-100,00

0,00

-

65,30

40,74

Sản phẩm từ sắt thép

1,68

2,34

0,48

4,33

5,83

2,65

157,74

3,85

807,62

3,49

149,15

Kim loại thường khác

7,10

26,15

2,97

4,43

24,97

-2,67

-37,61

1,46

49,30

-1,18

-4,51

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

4,52

9,08

0,76

0,36

6,09

-4,16

-92,04

-0,40

-52,61

-2,99

-32,93

Dây điện và dây cáp điện

0,05

0,15

0,03

0,00

0,15

-0,05

-100,00

-0,03

-100,00

0,00

0,00

Ô tô nguyên chiếc các loại

0,00

32,37

0,00

0,00

3,26

0,00

-

0,00

-

-29,11

-89,93

Linh kiện, phụ tùng ô tô

0,04

1,31

0,05

0,09

5,15

0,05

125,00

0,04

86,94

3,84

293,13

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

0,10

3,49

0,03

0,12

0,41

0,02

20,00

0,09

355,55

-3,08

-88,25

Hàng hóa khác

76,11

189,38

48,42

13,05

127,22

-63,06

-82,85

-35,37

-73,05

-62,16

-32,82

Thương vụ Việt Nam tại Nga (Kiêm nhiệm Azerbaijan, Turkmenistan)

Nội dung liên quan