| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển trong tám tháng năm 2022

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 8 tháng năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 1,12 tỷ USD, tăng 0,4%. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 894,07 triệu USD, tăng 24,6% và nhập khẩu từ Thụy Điển 226,88 triệu USD, bằng mức cùng kỳ năm 2021.

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển

 

Mặt hàng

8T/2021

8T/2022

Tăng trưởng (%)

Kim ngạch xuất khẩu (USD)

717,467,341

894,067,985

24,6

Hàng thủy sản

11,062,854

16,311,877

47,4

Sản phẩm từ chất dẻo

12,241,335

12,666,396

3,5

Cao su

420,109

520,545

23,9

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

18,512,818

22,627,448

22,2

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

8,329,945

7,591,364

-8,9

Gỗ và sản phẩm gỗ

20,283,141

21,177,380

4,4

Hàng dệt, may

55,839,933

89,645,069

60,5

Giày dép các loại

55,586,967

74,429,128

33,9

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

8,431,271

5,438,851

-35,5

Sản phẩm gốm, sứ

2,533,730

1,518,448

-40,1

Sản phẩm từ sắt thép

24,642,578

85,301,923

246,2

Kim loại thường khác và sản phẩm

1,565,538

949,891

-39,3

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

41,425,488

53,438,115

29,0

Điện thoại các loại và linh kiện

331,212,626

345,368,923

4,3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

41,303,033

50,039,112

21,2

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

6,372,287

8,359,896

31,2

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển

 

Mặt hàng

8T/2021

8T/2022

Tăng trưởng (%)

Kim ngạch nhập khẩu (USD)

227.233.551

226.977.112

-0,1

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

1.044.923

1.648.062

57,7

Sản phẩm hóa chất

13.472.565

8.839.800

-34,4

Dược phẩm

41.583.158

53.168.363

27,9

Chất dẻo nguyên liệu

3.035.100

2.918.147

-3,9

Sản phẩm từ chất dẻo

6.716.248

2.822.079

-58,0

Gỗ và sản phẩm gỗ

8.158.011

4.823.646

-40,9

Giấy các loại

23.026.300

17.304.177

-24,9

Sắt thép các loại

10.283.680

12.485.823

21,4

Sản phẩm từ sắt thép

4.442.911

3.408.012

-23,3

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

1.769.164

3.275.795

85,2

Điện thoại các loại và linh kiện

66.028

140.847

113,3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

79.733.362

73.005.519

-8,4

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển

Nội dung liên quan