| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Kim ngạch xuất khẩu

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch năm 2021

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 842,37 triệu USD, tăng 18% so với năm 2020, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 354,58 triệu USD, tăng 20%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 233,78 triệu USD, tăng 15% so với cùng kỳ năm 2020.

 Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch năm 2021

 

Mặt hàng

Năm
 2020

Năm
2021

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu (USD)

295.012.833

354.583.458

20

Hàng dệt, may

54.579.668

57.108.416

5

Hàng thủy sản

44.740.617

50.999.185

14

Gỗ và sản phẩm gỗ

32.448.964

46.146.408

42

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

28.069.466

29.026.193

3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

23.685.674

24.440.157

3

Sản phẩm từ chất dẻo

14.621.775

22.995.867

57

Dây điện và dây cáp điện

4.433.712

14.894.613

236

Sản phẩm từ sắt thép

11.499.494

13.580.307

18

Giày dép các loại

10.740.502

10.773.285

0

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

6.384.422

9.093.783

42

Phương tiện vận tải và phụ tùng

3.987.832

8.210.901

106

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

6.183.887

8.067.786

30

Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

7.094.002

7.464.302

5

Sản phẩm gốm, sứ

4.730.394

6.057.191

28

Cà phê

2.420.454

1.443.557

-40

Hàng hóa khác

39.391.970

44.281.507

12

 

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạchnăm 2021

 

Mặt hàng

Năm
2020

Năm
2021

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu (USD)

203.686.172

233.777.034

15

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

54.363.772

58.912.611

8

Sản phẩm hóa chất

30.461.805

29.554.171

-3

Dược phẩm

20.661.984

21.215.146

3

Hàng thủy sản

22.081.840

18.578.967

-16

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

569.251

11.145.011

1858

Sản phẩm từ chất dẻo

7.699.254

7.945.208

3

Sản phẩm từ sắt thép

8.566.763

7.711.484

-10

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

6.197.245

5.663.118

-9

Dây điện và dây cáp điện

2.132.099

2.759.132

29

Sữa và sản phẩm sữa

2.088.870

2.479.951

19

Sắt thép các loại

100.813

196.738

95

Hàng hóa khác

48.762.476

67.615.497

39

 

 

    

Nội dung liên quan