| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Kim ngạch xuất khẩu

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch trong sáu tháng đầu năm 2021

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong sáu tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 308,51 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt hơn 181,98 triệu USD, tăng 29,16%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 126,53 triệu USD, tăng 32,17% so với cùng kỳ năm 2020.

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 6 tháng năm 2021

 

Mặt hàng

6T/2020

6T/2021

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch XK(USD)

140,892,125

 181,980,727

29.16%

Gỗ và sản phẩm gỗ

 14,325,300

 24,449,652

70.67%

Hàng thủy sản

19,772,495

24,418,173

23.50%

Hàng dệt, may

 25,890,045

 22,983,270

-11.23%

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

 14,305,964

18,350,370

28.27%

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

11,852,805

   12,387,381

4.51%

Sản phẩm từ chất dẻo

7,787,333

 11,799,410

51.52%

Sản phẩm từ sắt thép

   5,926,787

  7,972,321

34.51%

Dây điện và dây cáp điện

1,876,768

 7,649,147

307.57%

Giày dép các loại

  5,589,064

6,500,610

16.31%

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

 2,735,262

   4,495,209

64.34%

Sản phẩm gốm, sứ

2,796,146

  4,265,450

52.55%

Phương tiện vận tải và phụ tùng

2,440,280

4,121,368

68.89%

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

 3,727,550

 4,115,891

10.42%

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

  3,636,475

 3,972,938

9.25%

Cà phê

  912,658

 663,037

-27.35%

Hàng hóa khác

  17,317,193

23,836,500

37.65%

 

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch6 tháng năm 2021

 

Mặt hàng

6T/2020

6T/2021

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch NK(USD)

95,735,640

126,534,180

32.17%

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

25,266,705

30,936,417

22.44%

Sản phẩm hóa chất

14,534,873

16,234,999

11.70%

Dược phẩm

12,685,829

15,578,550

22.80%

Hàng thủy sản

12,076,825

11,224,262

-7.06%

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

381,129

4,781,125

1154.46%

Sản phẩm từ sắt thép

2,348,099

4,153,671

76.90%

Sản phẩm từ chất dẻo

3,542,839

3,793,619

7.08%

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

2 960 744

2 608 120

-11.91%

Dây điện và dây cáp điện

1 119 580

1 502 096

34.17%

Sữa và sản phẩm sữa

858 483

1 168 043

36.06%

Sắt thép các loại

34 975

59 668

70.60%

Hàng hóa khác

19925559

34493610

73.11%

 

 

Nội dung liên quan