Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm tháng đầu năm năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 318,53 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 227,2 triệu USD, tăng 53,6%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 91,33 triệu USD, giảm 14,1% so với cùng kỳ năm 2021.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 5 tháng năm 2022
Mặt hàng |
5T/2021 |
5T/2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
147.886.508 |
227.196.889 |
53,6 |
Hàng thủy sản |
19.809.545 |
33.185.515 |
67,5 |
Hàng dệt, may |
16.030.164 |
31.743.169 |
98,0 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
3.321.179 |
30.232.628 |
810,3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
20.538.192 |
23.517.560 |
14,5 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
15.843.236 |
17.451.791 |
10,2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
10.129.337 |
13.069.406 |
29,0 |
Giày dép các loại |
5.541.358 |
10.259.376 |
85,1 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
9.647.829 |
9.166.883 |
-5,0 |
Dây điện và dây cáp điện |
5.020.594 |
8.527.407 |
69,8 |
Sản phẩm từ sắt thép |
6.950.226 |
7.148.447 |
2,9 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
3.634.701 |
5.367.289 |
47,7 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
3.828.774 |
4.679.402 |
22,2 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
3.008.623 |
4.164.641 |
38,4 |
Sản phẩm gốm, sứ |
4.073.935 |
2.963.989 |
-27,2 |
Cà phê |
663.037 |
798.323 |
20,4 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 5 tháng năm 2022
Mặt hàng |
5T/2021 |
5T/2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
106.362.294 |
91.325.343 |
-14,1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
25.127.480 |
22.407.174 |
-10,8 |
Sản phẩm hóa chất |
12.648.327 |
10.788.644 |
-14,7 |
Hàng thủy sản |
9.821.679 |
9.577.479 |
-2,5 |
Dược phẩm |
13.654.363 |
8.504.344 |
-37,7 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
3.309.467 |
3.593.105 |
8,6 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
2.021.445 |
3.415.954 |
69,0 |
Sản phẩm từ sắt thép |
3.666.431 |
3.272.938 |
-10,7 |
Sữa và sản phẩm sữa |
897.510 |
2.273.437 |
153,3 |
Dây điện và dây cáp điện |
1.178.121 |
1.441.444 |
22,4 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
3.930.129 |
82.985 |
-97,9 |
Sắt thép các loại |
36.468 |
76.966 |
111,1 |
Liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia để có số liệu chi tiết.