Page 51 - Tổng quan thị trường Áo
P. 51
Bảng 7. Các nhóm hàng có tiềm năng xuất khẩu
của Việt Nam
STT Mặt hàng XK XK Tăng/ Thị Đối thủ cạnh
2020 2019 giảm phần tranh, thị phần
(%)
1 Dệt may 213 227 -6% 3% Đức (19%),
(mã HS 61, Trung Quốc
62) (18%),
Bangladesh
(12%), Italia
(7%), Thổ Nhĩ
Kỳ (5%), Ba Lan
(3%), Ấn Độ (3%)
2 Trang sức 21 51 -59% 12% Thái Lan (43%),
giả (mã HS Trung Quốc
7117) (30%), Đức (4%)
3 Cà phê 7 8 -11% 2% Đức (40%),
(mã HS Thụy Sỹ (25%),
0901) Italia (17%),
Brazil (3%)
4 Phi lê cá, 4 6 -42% 5% Đức (34%),
tươi, ướp Na Uy (14%),
lạnh hoặc Hà Lan (12%),
đông lạnh Trung Quốc (7%)
(mã HS
0304)
5 Hàng mây 3,6 4,3 -20% 23% Trung Quốc
tre (36%), Đức
(mã HS (17%), Indonesia
4602) (5%), Hà Lan
(4%)
Nguồn: UNCOMTRADE, đơn vị tính: triệu USD
49