Page 50 - Tổng quan thị trường Áo
P. 50

Bảng 6. Các nhóm hàng Việt Nam
                            có lợi thế cạnh tranh tại Áo

              STT   Mặt hàng   XK     XK    Tăng/   Thị    Đối thủ cạnh
                              2020   2019   giảm   phần   tranh, thị phần
                                             (%)    (%)
               1    Động vật   7,7    8,7    -11%   20%     Đức (19%),
                    giáp xác                                Ấn Độ (17%),
                     (mã HS                               Bangladesh (9%),
                     0306)                                Hà Lan (8%). Tây
                                                           Ban Nha (6%)
               2    Hạt điều   8,9    9,3    -4%    34%   Đức (20%), Ấn Độ
                   còn vỏ (mã                             (15%), Brazil (8%),
                   HS 080132)                             Bờ Biển Ngà (7%),
                                                            Hà Lan (5%)

               3    Hạt tiêu   6,9    7,1    -3%    28%     Tây Ban Nha
                     (mã HS                               (28%), Đức (14%),
                     0904)                                  Trung Quốc
                                                            (12%), Ấn Độ
                                                          (4%), Isreal (3%)
               4    Động vật    16    14,7   9%     37%   Pháp (18%), Đức
                    giáp xác,                              (12%), Hà Lan
                    động vật                              (8%), Tây Ban Nha
                    đã được                               (6%), Đan Mạch
                    chế biến                               (5%), Ecuador
                    hoặc bảo                                   (4%)
                    quản (mã
                    HS 1605)
               5   Một số sản   229   230   -0,4%   12%     Trung Quốc
                    phẩm da                               (17%), Đức (15%),
                    giày (mã                               Rumani (11%),
                    HS 6402,                                Italia (10%),
                      6403,                               Rumani (9%), Ấn
                     6404)                                    Độ (5%)
                       Nguồn: UN COMTRADE, đơn vị tính: triệu USD


                                          48
   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55