Nhập khẩu các mặt hàng chính từ EU vào Việt Nam trong quý I năm 2012.
Mặt hàng chính (Mã số) |
Quý I/ 2012 |
Quý I/ 2011
|
So với Quý I/ 2012 |
SP điện tử, linh kiện (85011010 – 85SSS999) |
85526595 |
76690019 |
+11,52% |
Máy móc, thiết bị CN (84011000 – 84SSS999 ) |
246596165 |
224258847 |
+9,96% |
Dược phẩm,thiết bị y tế (30011010 - 30SSS999) |
99424135 |
82404874 |
+20,65% |
Hoá chất & Mỹ phẩm (33011000 – 38SSS999) |
71291405 |
53778177 |
+32,57% |
Sắt thép &K/loại khác (72011011 – 80SSS999) |
80760977 |
65501587 |
+23,3% |
Thực phầm,Sữa ,bánh kẹo, đồ uống (mã 02 -22) |
187783327 |
117307584 |
+60,08% |
Phân bón (mã 31) |
12817212 |
12909887 |
-0,72% |
Gỗ và đồ nội thất (mã 44 ,mã 94) |
12209035 |
11002849 |
+10,96% |
Nguyễn Minh Thăng- Tùy viên thương mại
THƯƠNG VỤ VIỆT NAM TẠI EU-BỈ
(nguồn: Eurostat - Cập nhật ngày 16/6/2012, đơn vị tính: euro)