Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 6 tháng đầu năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 381,7 triệu USD, tăng 23,7% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch đạt 271,3 triệu USD, tăng 49,3% và nhập khẩu từ Đan Mạch đạt 110 triệu USD, giảm 12,9%.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 6 tháng năm 2022
Mặt hàng |
6 tháng năm |
6 tháng năm 2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
181.781.737 |
271.358.336 |
49 |
Hàng thủy sản |
24.314.692 |
41.054.378 |
69 |
Hàng dệt, may |
22.773.022 |
39.794.694 |
75 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
4.094.486 |
30.880.526 |
654 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
24.462.925 |
26.763.264 |
9 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
18.371.939 |
19.802.116 |
8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
12.387.391 |
17.064.417 |
38 |
Giày dép các loại |
6.608.610 |
13.373.756 |
102 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
11.799.410 |
10.863.068 |
-8 |
Dây điện và dây cáp điện |
7.649.147 |
10.333.597 |
35 |
Sản phẩm từ sắt thép |
7.972.346 |
8.496.930 |
7 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
4.115.917 |
7.157.746 |
74 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
3.972.958 |
5.836.219 |
47 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
4.495.209 |
5.203.034 |
16 |
Sản phẩm gốm, sứ |
4.265.470 |
3.287.522 |
-23 |
Cà phê |
663.037 |
1.139.455 |
72 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 6 tháng năm 2022
Mặt hàng |
6 tháng năm 2021 |
6 tháng năm 2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
126.754.569 |
110.435.730 |
-12,9 |
Hàng thủy sản |
11.224.262 |
10.413.646 |
-7,2 |
Sữa và sản phẩm sữa |
1.165.033 |
2.572.038 |
120,8 |
Sản phẩm hóa chất |
16.235.105 |
13.160.035 |
-18,9 |
Dược phẩm |
15.578.570 |
10.156.322 |
-34,8 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
3.801.674 |
4.428.244 |
16,5 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
4.781.126 |
107.119 |
-97,8 |
Sắt thép các loại |
59.668 |
79.259 |
32,8 |
Sản phẩm từ sắt thép |
4.151.952 |
4.202.811 |
1,2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
2.613.635 |
3.829.733 |
46,5 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
30.943.731 |
26.120.667 |
-15,6 |
Dây điện và dây cáp điện |
1.523.614 |
1.690.704 |
11,0 |
Liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia để có số liệu chi tiết.