Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1 năm 2022, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 71,79 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 50,18 triệu USD, tăng 41,2%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 21,61 triệu USD, tăng 9,8% so với cùng kỳ năm 2021.
Liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia để có số liệu chi tiết.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 1/2022
Mặt hàng |
T1/2021 |
T1/2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
35.528.992 |
50.182.673 |
41,2% |
Hàng dệt, may |
4.603.698 |
9.809.029 |
113,1% |
Hàng thủy sản |
4.671.494 |
6.569.990 |
40,6% |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
5.526.408 |
6.370.732 |
15,3% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
3.037.319 |
3.863.453 |
27,2% |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
3.659.761 |
3.636.290 |
-0,6% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
2.067.267 |
2.721.959 |
31,7% |
Dây điện và dây cáp điện |
352.961 |
1.950.521 |
452,6% |
Giày dép các loại |
2.281.354 |
1.870.099 |
-18,0% |
Sản phẩm từ sắt thép |
1.173.536 |
1.720.318 |
46,6% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
815.166 |
1.695.300 |
108,0% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1.322.518 |
1.316.617 |
-0,4% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
718.171 |
1.194.233 |
66,3% |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
131.342 |
740.315 |
463,7% |
Sản phẩm gốm, sứ |
1.191.373 |
622.848 |
-47,7% |
Cà phê |
138.357 |
145.605 |
5,2% |
Hàng hóa khác |
3.838.267 |
5.955.364 |
55,2% |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng1/2022
Mặt hàng |
T1/2021 |
T1/2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
19.676.994 |
21.606.655 |
9,8% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
3.486.562 |
4.118.127 |
18,1% |
Dược phẩm |
4.801.037 |
3.067.188 |
-36,1% |
Hàng thủy sản |
1.070.282 |
2.079.604 |
94,3% |
Sản phẩm hóa chất |
2.119.606 |
2.044.273 |
-3,6% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
407.851 |
1.349.535 |
230,9% |
Sản phẩm từ sắt thép |
1.102.911 |
1.315.569 |
19,3% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
522.912 |
902.397 |
72,6% |
Dây điện và dây cáp điện |
153.314 |
264.721 |
72,7% |
Sữa và sản phẩm sữa |
37.826 |
251.630 |
565,2% |
Hàng hóa khác |
5.974.693 |
6.213.611 |
4,0% |