| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển trong chín tháng năm 2022

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 9 tháng năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 1,23 tỷ USD.

Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 984,73 triệu USD, tăng 19,5% và nhập khẩu từ Thụy Điển 248,66 triệu USD, giảm 2,6% so với cùng kỳ năm 2021.

KIM NGẠCH HÀNG HOÁ CỦA THỤY ĐIỂN XUẤT KHẨU SANG VIỆT NAM

Mặt hàng

9T/2021

9T/2022

Tăng trưởng (%)

Kim ngạch xuất khẩu (USD)

823,484,703

984,343,729

19.5

Hàng thủy sản

13,090,699

18,298,197

39.8

Sản phẩm từ chất dẻo

13,969,398

14,192,143

1.6

Cao su

493,592

552,638

12.0

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

19,233,797

24,684,082

28.3

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

9,169,237

8,695,300

-5.2

Gỗ và sản phẩm gỗ

22,015,367

24,360,211

10.7

Hàng dệt, may

61,356,480

96,800,580

57.8

Giày dép các loại

57,235,991

80,558,371

40.7

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

8,824,548

6,248,368

-29.2

Sản phẩm gốm, sứ

2,650,854

1,581,572

-40.3

Sản phẩm từ sắt thép

29,379,937

86,212,694

193.4

Kim loại thường khác và sản phẩm

1,610,247

984,797

-38.8

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

46,734,436

59,677,242

27.7

Điện thoại các loại và linh kiện

395,695,674

385,228,547

-2.6

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

48,678,652

57,248,498

17.6

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

6,613,177

9,329,620

41.1

KIM NGẠCH HÀNG HOÁ VIỆT NAM NHẬP KHẨU TỪ THỤY ĐIỂN

Mặt hàng

9T/2021

9T/2022

Tăng trưởng (%)

Kim ngạch nhập khẩu (USD)

255,278,758

248,656,935

-2.6

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

1,143,324

1,826,324

59.7

Sản phẩm hóa chất

14,632,385

10,691,242

-26.9

Dược phẩm

43,955,229

56,291,204

28.1

Chất dẻo nguyên liệu

3,589,766

3,064,290

-14.6

Sản phẩm từ chất dẻo

7,478,851

3,365,610

-55.0

Gỗ và sản phẩm gỗ

8,443,431

5,470,070

-35.2

Giấy các loại

25,786,923

18,421,962

-28.6

Sắt thép các loại

11,305,405

13,233,119

17.1

Sản phẩm từ sắt thép

4,997,336

4,103,638

-17.9

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

1,961,966

3,950,942

101.4

Điện thoại các loại và linh kiện

84,296

154,045

82.7

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

91,849,753

80,789,814

-12.0

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển

Nội dung liên quan