| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Kim ngạch xuất khẩu

Tình hình kinh tế Bra-xin và xuất khẩu của Việt Nam sang Bra-xin trong 11 tháng năm 2021

Theo Ngân hàng trung ương Bra-xin- (BC), dự báo giảm tăng trưởng kinh tế từ 4,7% xuống 4,4% vào năm 2021, dự tính GDP năm 2022 giảm từ 2,1% xuống 1%.

Tăng trưởng kinh tế của Bra-xin có xu hướng giảm nhẹ sau một thời gian tăng trưởng mạnh

Theo Ngân hàng trung ương Bra-xin- (BC), dự báo giảm tăng trưởng kinh tế từ 4,7% xuống 4,4% vào năm 2021, dự tính GDP năm 2022 giảm từ 2,1% xuống 1%.

 Theo cơ quan này, mức tăng lạm phát mới một phần liên quan đến các cú sốc về nguồn cung và sự gia tăng rủi ro tài khóa, kiểm soát tài khoản công, làm xấu đi dự báo tăng trưởng cho năm 2021 và đặc biệt là cho năm 2022.

GDP quý III và một số chỉ số chính hàng tháng của hoạt động kinh tế thường mang lại kết quả tệ hơn dự kiến, BC cho biết: “diễn biến kém thuận lợi của hoạt động kinh tế, các chỉ số niềm tin của người tiêu dùng và kinh doanh, đặc biệt liên quan đến hoạt động trong quý hiện tại, đã giảm trong những tháng gần đây”.

Tình hình xuất nhập khẩu của Bra-xin (theo số liệu Bra-xin)

Tổng hợp xuất khẩu trên thế giới của Bra-xin trong 11 tháng năm 2021, đơn vị tính (USD, FOB)

STT

Quốc gia

11T 2021

11T 2020

Tăng/giảm (%)                    

1

Trung Quốc

82,236,022,657

67,788,075,211

21.3

2

Hoa Kỳ

27,888,493,619

21,471,033, 994

29.8

3

Argentina

10,743,167,567

8,488,738,068

26.5

4

Hà Lan

8,381,347,139

6,704,999,994

25.0

5

Chi Lê

5,949,376,500

3,849,842,523

54.5

6

Singapore

5,312,194,243

3,670,976,850

44.7

7

Tây Ban Nha

5,056,435,932

4,056,872,702

24.6

8

Nhật

5,030,708,160

4,127,277,226

21.8

9

Mexico

4,970,934,909

3,829,385,290

29.8

10

Hàn Quốc

4,780,317,217

3,762,436,944

27.0

26

Việt Nam

2,317,240,864

2,264,223,048

2.3

 

Tổng hợp nhập khẩu trên thế giới của Bra-xin trong 11 tháng năm 2021, đơn vị tính (USD, FOB)

STT

Quốc gia

11T 2021

11T 2020

Tăng/giảm (%)                    

1

Trung Quốc

42,863,334,900

34,778,441,387

23.2

2

Hoa Kỳ

35,023,549,029

27,875,749,399

25.6

3

Argentina

10,714,160,862

7,897,095,769

35.6

4

Đức

10,460,581,283

7,897,095,769

11.6

5

Ấn Độ

6,232,301,717

4,167,453,691

49.5

6

Nga

5,286,115,363

2,747,251,333

92.4

7

Ý

5,019,542,650

4,076,513,896

23.1

8

Nhật

4,771,892,562

4,191,338,382

13.8

9

Hàn Quốc

4,689,177,862

4,496,903,760

4. 2

10

Pháp

4,423,857,551

4,151,451,965

6.5

17

Việt Nam

2,531,139,519

2,347,648,827

7.8

Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Bra-xin trong  11 tháng năm 2021 (theo số liệu Việt Nam),

Đơn vị USD

 

STT

Xuất khẩu

11T 2020

11T 2021

Tăng/giảm (%)                    

1

Điện thoại các loại và linh kiện

577,225,411

581,671,460

0.77

2

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

192,664,333

438,437,900

127.57

3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

199,795,548

176,122,133

-11.85

4

Hàng hóa khác

211,538,511

173,452,289

-18.00

5

Sắt thép các loại

15,110,630

117,593,189

678.21

6

Phương tiện vận tải và phụ tùng

59,707,179

115,162,253

92.88

7

Giày dép các loại

132,130,140

107,809,444

-18.41

8

Xơ, sợi dệt các loại

61,316,337

86,471,120

41.02

9

Hàng thủy sản

40,714,952

62,085,414

52.49

10

Kim loại thường khác và sản phẩm

32,894,551

52,222,393

58.76

11

Hàng dệt, may

43,496,846

37,345,660

-14.14

12

Cao su

12,382,496

18,559,654

49.89

13

Sản phẩm từ cao su

13,951,111

18,066,382

29.50

14

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

13,446,661

14,985,166

11.44

15

Vải mành, vải kỹ thuật khác

7,571,617

12,407,941

63.87

16

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

8,987,351

10,750,539

19.62

17

Sản phẩm từ sắt thép

8,525,882

9,330,583

9.44

18

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

4,289,363

5,526,494

28.84

19

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1,191,216

2,373,701

99.27

20

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

241,009

641,505

166.17

 

Tổng cộng

1,637,181,145

2,041,015,219

24.67

 

Thương vụ Việt Nam tại Bra-xin

Địa chỉ: Rua Paulo Orozimbo, 675-Conj. 91,92 CEP: 01535-001 Bairro da Aclimcão, São Paulo- SP Brazil 

Điện thoại: (Whatsapp, Zalo) 

(+84) 0937 357 008 

Tel (+55)11 3276 6776

Email: br@moit.gov.vn / tynx@moit.gov.vn

Nội dung liên quan