Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong hai tháng đầu năm 2023, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 86,1 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 52,5 triệu USD, giảm 29,3% và nhập khẩu từ Đan Mạch 33,6 triệu USD, giảm 3,7% so với cùng kỳ năm 2022.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch
Mặt hàng |
2 tháng năm 2022 |
2 tháng năm 2023 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
74,257,081 |
52,505,372 |
-29.3 |
Hàng dệt, may |
13,695,155 |
11,955,512 |
-12.7 |
Hàng thủy sản |
10,337,839 |
6,145,983 |
-40.5 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
5,545,640 |
5,493,864 |
-0.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
9,796,800 |
5,445,908 |
-44.4 |
Giày dép các loại |
3,756,170 |
3,535,863 |
-5.9 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
5,361,760 |
3,013,083 |
-43.8 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
3,734,016 |
2,650,661 |
-29.0 |
Sản phẩm từ sắt thép |
2,587,607 |
1,749,906 |
-32.4 |
Dây điện và dây cáp điện |
2,545,493 |
1,318,874 |
-48.2 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1,057,106 |
1,261,396 |
19.3 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
1,834,616 |
937,415 |
-48.9 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
2,122,803 |
902,599 |
-57.5 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
1,180,455 |
855,333 |
-27.5 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1,758,445 |
770,698 |
-56.2 |
Cà phê |
418,773 |
421,687 |
0.7 |
Hàng hoá khác |
8,524,403 |
6,046,590 |
-29.1 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch
Mặt hàng |
2 tháng năm 2022 |
2 tháng năm 2023 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
34,959,634 |
33,663,835 |
-3.7 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
7,766,408 |
8,849,306 |
13.9 |
Hàng thủy sản |
2,760,123 |
4,832,539 |
75.1 |
Sản phẩm hóa chất |
3,632,070 |
3,865,902 |
6.4 |
Dược phẩm |
3,973,475 |
964,665 |
-75.7 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
1,342,035 |
566,356 |
-57.8 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
1,780,985 |
471,102 |
-73.5 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1,718,972 |
381,450 |
-77.8 |
Sữa và sản phẩm sữa |
598,469 |
293,914 |
-50.9 |
Dây điện và dây cáp điện |
572,009 |
252,599 |
-55.8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
50,062 |
- |
- |
Sắt thép các loại |
62,223 |
- |
- |
Hàng hoá khác |
10,702,803 |
13,186,002 |
23.2 |