Năm 2016, Canada nhập khẩu 464.738 tấn gạo các loại đạt trị giá 383.478.966 Đô la Canada (CAD)

I. Tình hình nhập khẩu gạo của Canada năm 2016
1. Nhận xét chung :
Canada không phải là nước sản xuất gạo và lượng gạo nhập khẩu hàng năm không nhiều. Lượng gạo nhập khẩu trung bình hàng năm khoảng trên dưới 400.000 tấn (trong đó khoảng 60% được nhập khẩu từ Mỹ). Gạo nhập khẩu vào nước này chủ yếu phục vụ cho nhu cầu và tập quán tiêu dùng của người Canada gốc Á và một phần dùng để chế biến thức ăn cho gia súc và vật nuôi (tấm). Gạo nhập khẩu thường là loại gạo phẩm cấp cao và có xuất xứ từ các nước như Mỹ, Thailand, Ấn độ, Pakistan, Italy, Argentina, Việt nam và Trung quốc...
2. Số liệu thống kê về số lượng và trị giá gạo nhập khẩu vào Canada năm 2016 :
Lượng gạo nhập khẩu của Canada từ 2011-2016
| 
			 
 Mã HS  | 
			
			 
 Diễn giải  | 
			
			 Số lượng (tấn) 
  | 
		|||||
| 
			 2011  | 
			
			 2012  | 
			
			 2013  | 
			
			 2014  | 
			
			 2015  | 
			
			 2016  | 
		||
| 
			 1006  | 
			
			 Tổng lượng gạo nhập khẩu  | 
			
			 372.216  | 
			
			 358.030  | 
			
			 432.822  | 
			
			 401.763 
  | 
			
			 393.987  | 
			
			 464.738 
  | 
		
| 
			 100630  | 
			
			 Gạo trắng (đánh bóng)  | 
			
			 272.557  | 
			
			 264.187  | 
			
			 292.475  | 
			
			 285.495 
  | 
			
			 295.305  | 
			
			 349.165 
  | 
		
| 
			 100620  | 
			
			 Gạo lứt  | 
			
			 61.855  | 
			
			 61.539  | 
			
			 101.475  | 
			
			 74.196 
  | 
			
			 52.464  | 
			
			 65.702 
  | 
		
| 
			 100640  | 
			
			 Tấm  | 
			
			 37.453  | 
			
			 31.949  | 
			
			 38.348  | 
			
			 41.382 
  | 
			
			 45.642  | 
			
			 49.284 
  | 
		
| 
			 100610  | 
			
			 Thóc  | 
			
			 351  | 
			
			 355  | 
			
			 524  | 
			
			 690 
  | 
			
			 576  | 
			
			 587 
  | 
		
***Nguồn : Bộ Nông nghiệp và Nông sản Canada
Trị giá gạo nhập khẩu gạo của Canada từ 2011- 2016
| 
			 
 Mã HS  | 
			
			 
 Diễn giải  | 
			
			 Trị giá (Đô la Canada) 
  | 
		|||||
| 
			 2011  | 
			
			 2012  | 
			
			 2013  | 
			
			 2014  | 
			
			 2015  | 
			
			 2016  | 
		||
| 
			 1006  | 
			
			 Tổng trị giá nhập khẩu  | 
			
			 304.032.553  | 
			
			 303.905.132  | 
			
			 338.605.084  | 
			
			 391.035.532 
  | 
			
			 429.571.736  | 
			
			 383.478.966 
  | 
		
| 
			 100630  | 
			
			 Gạo trắng (Polished)  | 
			
			 249.305.192  | 
			
			 247.623.057  | 
			
			 274.922.061  | 
			
			 312.890.784 
  | 
			
			 354.015.494  | 
			
			 313.113.586 
  | 
		
| 
			 100620  | 
			
			 Gạo lứt (brown)  | 
			
			 41.088.321  | 
			
			 41.547.265  | 
			
			 46.087.854  | 
			
			 55.695.922 
  | 
			
			 51.506.725  | 
			
			 49.074.013 
  | 
		
| 
			 100640  | 
			
			 Tấm (broken)  | 
			
			 13.531.342  | 
			
			 14.581.426  | 
			
			 17.399.844  | 
			
			 22.211.747 
  | 
			
			 23.838.373  | 
			
			 21.051.579 
  | 
		
| 
			 100610  | 
			
			 Thóc (Paddy)  | 
			
			 107.698  | 
			
			 153.384  | 
			
			 195.325  | 
			
			 237.079 
  | 
			
			 211.144  | 
			
			 239.788 
  | 
		
***Nguồn : Bộ Nông nghiệp và Nông sản Canada
10 nước xuất khẩu gạo chính vào Canada từ 2011 - 2016 (số lượng)
| 
			 
 Nước đối tác  | 
			
			 Số lượng (tấn) 
  | 
		|||||
| 
			 2011  | 
			
			 2012  | 
			
			 2013  | 
			
			 2014  | 
			
			 2015  | 
			
			 2016  | 
		|
| 
			 Mỹ  | 
			
			 229.326  | 
			
			 228.396  | 
			
			 257.839  | 
			
			 241.430 
  | 
			
			 215.341  | 
			
			 269.511 
  | 
		
| 
			 Thailand  | 
			
			 84.374  | 
			
			 73.745  | 
			
			 103.126  | 
			
			 84.639 
  | 
			
			 91.071  | 
			
			 98.706 
  | 
		
| 
			 Ấn độ  | 
			
			 30.383  | 
			
			 35.800  | 
			
			 36.386  | 
			
			 38.381 
  | 
			
			 48.034  | 
			
			 53.572 
  | 
		
| 
			 Pakistan  | 
			
			 9.336  | 
			
			 7.970  | 
			
			 8.476  | 
			
			 10.101 
  | 
			
			 11.218  | 
			
			 10.160 
  | 
		
| 
			 Italy  | 
			
			 3.364  | 
			
			 2.580  | 
			
			 8.654  | 
			
			 2.511 
  | 
			
			 8.938  | 
			
			 8.811 
  | 
		
| 
			 Việt nam  | 
			
			 5.398  | 
			
			 1.752  | 
			
			 4.301  | 
			
			 6.598 
  | 
			
			 5.988  | 
			
			 6.707 
  | 
		
| 
			 Trung quốc  | 
			
			 1.200  | 
			
			 1.237  | 
			
			 1.473  | 
			
			 9.307 
  | 
			
			 1.549  | 
			
			 6.339 
  | 
		
| 
			 Argentina  | 
			
			 509  | 
			
			 898  | 
			
			 7.988  | 
			
			 2.154 
  | 
			
			 2.929  | 
			
			 2.549 
  | 
		
| 
			 Australia  | 
			
			 926  | 
			
			 1.003  | 
			
			 1.569  | 
			
			 1.263 
  | 
			
			 1.439  | 
			
			 1.392 
  | 
		
| 
			 Anh  | 
			
			 13 
  | 
			
			 6 
  | 
			
			 143 
  | 
			
			 174 
  | 
			
			 2.375  | 
			
			 1.283 
  | 
		
***Nguồn : Bộ Nông nghiệp và Nông sản Canada
10 nước xuất khẩu gạo chính vào Canada từ 2011 - 2016 (trị giá)
| 
			 
 Nước đối tác  | 
			
			 Trị giá (Đô la Canada) 
  | 
		|||||
| 
			 2011  | 
			
			 2012  | 
			
			 2013  | 
			
			 2014  | 
			
			 2015  | 
			
			 2016  | 
		|
| 
			 Mỹ  | 
			
			 152.968.382  | 
			
			 155.008.514  | 
			
			 166.255.705  | 
			
			 195.377.951 
  | 
			
			 196.653.608  | 
			
			 190.072.414 
  | 
		
| 
			 Thailand  | 
			
			 89.790.414  | 
			
			 83.619.120  | 
			
			 99.498.815  | 
			
			 96.464.225 
  | 
			
			 110.866.142  | 
			
			 96.749.255 
  | 
		
| 
			 Ấn độ  | 
			
			 41.486.797  | 
			
			 47.115.769  | 
			
			 48.744.624  | 
			
			 66.908.187 
  | 
			
			 77.690.914  | 
			
			 59.113.052 
  | 
		
| 
			 Pakistan  | 
			
			 9.805.362  | 
			
			 9.286.321  | 
			
			 11.223.724  | 
			
			 14.573.928 
  | 
			
			 15.880.415  | 
			
			 12.283.538 
  | 
		
| 
			 Vietnam  | 
			
			 1.136.317  | 
			
			 1.200.483  | 
			
			 3.078.124  | 
			
			 5.110.884 
  | 
			
			 4.970.628  | 
			
			 5.752.225 
  | 
		
| 
			 Italy  | 
			
			 3.092.605  | 
			
			 2.755.798  | 
			
			 2.653.753  | 
			
			 3.425.697  | 
			
			 3.976.033  | 
			
			 4.082.369  | 
		
| 
			 Argentina  | 
			
			 394.284  | 
			
			 804.729  | 
			
			 2.094.732  | 
			
			 2.297.168 
  | 
			
			 3.559.982  | 
			
			 3.074.334 
  | 
		
| 
			 Trung quốc  | 
			
			 938.238  | 
			
			 957.366  | 
			
			 802.575  | 
			
			 1.930.616 
  | 
			
			 2.389.137  | 
			
			 2.621.491 
  | 
		
| 
			 Anh  | 
			
			 557  | 
			
			 10.986  | 
			
			 318.091  | 
			
			 466.256  | 
			
			 6.345.520 
  | 
			
			 2.553.440 
  | 
		
| 
			 Australia  | 
			
			 899.554  | 
			
			 922.141  | 
			
			 1.318.919  | 
			
			 1.192.942 
  | 
			
			 1.680.815  | 
			
			 1.856.136 
  | 
		
***Nguồn : Bộ Nông nghiệp và Nông sản Canada
3. Giá cả :
Giá gạo nhập khẩu vào Canada tương đối cao, nhất là với loại gạo có phẩm cấp cao hoặc theo thị hiếu tiêu dùng của từng sắc dân. Xin tham khảo thống kê dưới đây.
Giá gạo nhập khẩu trung bình từ 2011-2016
| 
			 
 Mã HS  | 
			
			 
 Diễn giải  | 
			
			 Đơn giá (Đô la Canada/tấn) 
  | 
		|||||
| 
			 2011  | 
			
			 2012  | 
			
			 2013  | 
			
			 2014  | 
			
			 2015  | 
			
			 2016  | 
		||
| 
			 1006  | 
			
			 Giá trung bình  | 
			
			 816,82  | 
			
			 848,83  | 
			
			 819,14  | 
			
			 973,3 
  | 
			
			 1.090,32  | 
			
			 820 
  | 
		
| 
			 100630  | 
			
			 Gạo trắng (đánh bóng)  | 
			
			 914,69  | 
			
			 937,30  | 
			
			 1.006,97  | 
			
			 1.095,96 
  | 
			
			 1.198,81  | 
			
			 900 
 
  | 
		
| 
			 100620  | 
			
			 Gạo lứt (brown)  | 
			
			 664,27  | 
			
			 675,14  | 
			
			 454,18  | 
			
			 750,66 
  | 
			
			 981,75  | 
			
			 740 
  | 
		
| 
			 100640  | 
			
			 Gạo Tấm (broken)  | 
			
			 361,29  | 
			
			 456,40  | 
			
			 453,74  | 
			
			 536,75 
  | 
			
			 522,29  | 
			
			 430 
  | 
		
| 
			 100610  | 
			
			 Thóc (Paddy)  | 
			
			 306,83  | 
			
			 432,07  | 
			
			 372,76  | 
			
			 343.59  | 
			
			 366,57  | 
			
			 400 
 
  | 
		
***Nguồn : Bộ Nông nghiệp và Nông sản Canada
Giá gạo nhập khẩu trung bình từ một số nước từ 2011-2016
| 
			 
 Nước đối tác  | 
			
			 Đơn giá (Đô la Canada /tấn) 
  | 
		|||||
| 
			 2011  | 
			
			 2012  | 
			
			 2013  | 
			
			 2014  | 
			
			 2015  | 
			
			 2016  | 
		|
| 
			 Mỹ 
  | 
			
			 667.03  | 
			
			 678,68  | 
			
			 645,11  | 
			
			 809,25  | 
			
			 913,22  | 
			
			 700  | 
		
| 
			 Thailand 
  | 
			
			 1.064,20  | 
			
			 1.133,90  | 
			
			 1.185,82  | 
			
			 1.139,71  | 
			
			 1.217,36  | 
			
			 980  | 
		
| 
			 Ấn độ 
  | 
			
			 1.365,46  | 
			
			 1.316,08  | 
			
			 1.339,65  | 
			
			 1.743,26  | 
			
			 1.617,42  | 
			
			 1.100  | 
		
| 
			 Pakistan 
  | 
			
			 1.050,27  | 
			
			 1.165,16  | 
			
			 1.324,18  | 
			
			 1.442,82  | 
			
			 1.415,62  | 
			
			 1.210  | 
		
| 
			 Vietnam 
  | 
			
			 210,51  | 
			
			 685,21  | 
			
			 715,68  | 
			
			 774,61  | 
			
			 830,10  | 
			
			 860  | 
		
| 
			 Italy 
  | 
			
			 919,32  | 
			
			 1.068,14  | 
			
			 306,65  | 
			
			 1.364,28  | 
			
			 444,85  | 
			
			 460  | 
		
| 
			 Argentina 
  | 
			
			 774,62  | 
			
			 896,13  | 
			
			 262,23  | 
			
			 1.066,47  | 
			
			 1.215,43  | 
			
			 1.200  | 
		
| 
			 Trung quốc 
  | 
			
			 781,87  | 
			
			 773,94  | 
			
			 590,13  | 
			
			 207,44  | 
			
			 1.542,37  | 
			
			 400  | 
		
| 
			 Anh 
  | 
			
			 42,85  | 
			
			 1.831,00  | 
			
			 2.224,41  | 
			
			 2.679,63  | 
			
			 2.671,80  | 
			
			 1.990  | 
		
| 
			 Australia 
  | 
			
			 971,44  | 
			
			 919,38  | 
			
			 840,61  | 
			
			 944,53  | 
			
			 1.168,04  | 
			
			 1.330  | 
		
***Nguồn : Bộ Nông nghiệp và Nông sản Canada
4. Một số điểm cần lưu ý khi xuất khẩu gạo sang Canada
- Như đã đề cập ở phần trên, Canada không phải là quốc gia sản xuất gạo vì vậy không áp dụng bất cứ biện pháp hạn chế nào (hàng rào quan thuế và phi quan thuế) đối với việc nhập khẩu mặt hàng này.
- Tuy nhiên, nông sản nói chung và mặt hàng gạo nói riêng khi nhập vào Canada phải đáp ứng được các tiêu chuẩn về vệ sinh, an toàn thực phẩm theo quy định của Đạo luật an toàn thực phẩm cho người dân Canada. Nhưng có thể nói điều kiện đối với gạo nhập khẩu dễ dàng hơn rất nhiều so với thủy hải sản, rau quả tươi hay dược phẩm....
- Hơn nữa, hiện Canada đang dành cho Việt nam quy chế MFN và GPT nên có thể nói xuất khẩu của ta ít nhiều thuận lợi hơn so với các nước không được hưởng các ưu đãi này. Vì vậy, gạo của ta có cạnh tranh được với các đối thủ khác hay không hoàn toàn phụ thuộc vào tính chuyên nghiệp trong kinh doanh, kỹ năng tiếp cận thị trường cũng như khả năng cạnh tranh về chất lượng và giá cả của doanh nghiệp Việt nam.
- Gạo nhập khẩu vào Canada hiện có thuế suất bằng 0 (miễn thuế nhập khẩu)
II. Tình hình xuất khẩu gạo của Việt nam vào Canada năm 2016 :
Theo số liệu thống kê của Bộ Nông nghiệp và Nông sản Canada, mặc dù Việt nam đứng thứ 6 về lượng và đứng thứ 5 về trị giá trong số các nước xuất khẩu gạo chính vào Canada, song số lượng và trị giá gạo xuất khẩu của Việt nam còn khá khiêm tốn so với các đối thủ cạnh tranh chính như Mỹ, Thailand, Ấn độ, Pakistan.
Năm 2016, Việt nam xuất khẩu vào Canada 6.707 tấn gạo các loại đạt trị giá 5.752.225 Đô la Canada (tăng 12% về lượng và 15,7% về giá trị so với năm 2015). Trong đó gạo trắng đánh bóng (HS100630) đạt 4.995 tấn với trị giá 4.373.119 CAD; Gạo lứt (HS100620) đạt 253 tấn với trị giá 324.906 CAD và gạo tấm (HS100640) đạt 1.459 tấn với trị giá 1.054.200 CAD.
Tuy nhiên, thị phần gạo của ta tại thị trường này còn khá khiêm tốn (chỉ chiếm 1,44% về lượng và 1,5% về giá trị). Năm 2016, Canada nhập 464.738 tấn gạo các loại đạt trị giá 383.478.966 CAD ( trong đó : gạo trắng mã HS100630 là 349.165 tấn với trị giá 313.113.586 CAD; gạo lứt mã HS100620 là 65.702 tấn với trị giá 49.074.013 CAD; gạo tấm mã HS 100640 là 49.284 tấn với trị giá 21.051.579 CAD và thóc mã HS100610 là 587 tấn với trị giá 239.788 CAD). Điều này cho thấy năng lực cạnh tranh của mặt hàng gạo Việt nam tại thị trường này còn khá hạn chế.