Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 721,06 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 494,6 triệu USD, tăng 39,5% và nhập khẩu từ Đan Mạch 226,4 triệu USD, giảm 3,1% so với cùng kỳ năm 2021.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch năm 2022
Mặt hàng |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
354,583,458 |
494,633,534 |
39.5% |
Hàng dệt, may |
57,108,416 |
98,215,921 |
72.0% |
Hàng thủy sản |
50,999,185 |
71,832,915 |
40.9% |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
46,146,408 |
46,980,753 |
1.8% |
Giày dép các loại |
10,773,285 |
36,407,940 |
237.9% |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
8,210,901 |
34,642,313 |
321.9% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
24,440,157 |
32,556,348 |
33.2% |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
29,026,193 |
32,345,811 |
11.4% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
22,995,867 |
20,162,790 |
-12.3% |
Dây điện và dây cáp điện |
14,894,613 |
15,421,311 |
3.5% |
Sản phẩm từ sắt thép |
13,580,307 |
13,636,094 |
0.4% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
7,464,302 |
12,939,312 |
73.3% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
8,067,786 |
11,996,289 |
48.7% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
9,093,783 |
7,432,348 |
-18.3% |
Sản phẩm gốm, sứ |
6,057,191 |
5,986,699 |
-1.2% |
Cà phê |
1,443,557 |
2,076,597 |
43.9% |
Hàng hóa khác |
44,281,507 |
52,000,093 |
17.4% |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch năm 2022
Mặt hàng |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
233,777,034 |
226,429,655 |
-3.1% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
58,912,611 |
53,489,662 |
-9.2% |
Sản phẩm hóa chất |
29,554,171 |
27,783,442 |
-6.0% |
Dược phẩm |
21,215,146 |
20,493,644 |
-3.4% |
Hàng thủy sản |
18,578,967 |
19,828,642 |
6.7% |
Sản phẩm từ sắt thép |
7,711,484 |
9,266,150 |
20.2% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
7,945,208 |
7,722,269 |
-2.8% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
5,663,118 |
6,334,448 |
11.9% |
Sữa và sản phẩm sữa |
2,479,951 |
5,931,496 |
139.2% |
Dây điện và dây cáp điện |
2,759,132 |
3,148,493 |
14.1% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
11,145,011 |
163,916 |
-98.5% |
Sắt thép các loại |
196,738 |
96,372 |
-51.0% |
Hàng hóa khác |
67,615,497 |
72,171,121 |
6.7% |