Trong tháng 7/2016, Việt Nam 1/11 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc.
1. Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:
Trong tháng 7/2016, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 7/2016.
|
Ngày vi phạm |
Sản phẩm |
Nước |
Chất cấm |
Kết quả |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn |
|
|
22/07/2016 |
Chilled Surf Clam |
Japan |
E. coli |
<2.3, <2.3, <2.3, <2.3, >110 |
MPN/g |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin
Việt Nam có 1/5 trường hợp vi phạm trong tháng 7/2016
|
Ngày vi phạm |
Sản phẩm |
Nước |
Chất cấm |
Kết quả |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn |
|
12/07/2016 |
Peanut Masala |
India |
Aflatoxin |
0.02 |
mg/kg |
|
|
14/07/2016 |
Peanuts |
Vietnam |
Aflatoxin |
0.019 |
mg/kg |
|
|
20/07/2016 |
Satay Sauce |
Malaysia |
Aflatoxin |
0.022 |
mg/kg |
|
|
25/07/2016 |
Maldive Fish Chips |
Sri Lanka |
Histamine |
210 |
mg/kg |
|
|
29/07/2016 |
Maldive Fish Chips |
Sri Lanka |
Histamine |
210, 260 |
mg/kg |
3. Kiểm tra ngẫu nhiên
Việt Nam không có trường hợp vi phạm nào trong tháng 7/2016
|
Ngày vi phạm |
Sản phẩm |
Nước |
Chất cấm |
Kết quả |
Đơn vị |
Tiêu chuẩn |
|
24/06/2016 |
Pickled Fish and Curried Fish |
Namibia |
Irradiated cayenne pepper |
Irradiated cayenne pepper not a permitted treatment for this food |
|
|
|
20/07/2016 |
Dumplings Vinegar |
China |
Sodium Benzoate (E211) |
Additive Sodium Benzoate (E211) not permitted in this food |
mg/kg |
|
|
16/07/2016 |
Salted Plum |
China |
Lead |
0.23 |
mg/kg |
|
|
8/07/2016 |
Fresh Garlic Shoots |
China |
Carbendazim |
0.43 |
mg/kg |
|
|
26/07/2016 |
Rosella Leaves |
Thailand |
Carbendazim Chlorpyrifos Fipronil |
1.05 0.22 0.12 |
mg/kg |