| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển trong hai tháng đầu năm 2024

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong hai tháng đầu năm 2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 254,83 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 199,15 triệu USD, tăng 10% và nhập khẩu từ Thụy Điển 55,68 triệu USD, tăng 25,1% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại se@moit.gov.vn.

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm tháng 2/2024

Mặt hàng

T2/2023

T2/2024

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu

180,985,914

199,152,262

10.0

Hàng thủy sản

2,111,768

2,781,229

31.7

Sản phẩm từ chất dẻo

2,255,698

2,720,565

20.6

Cao su

62,093

66,730

7.5

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

2,754,120

4,150,980

50.7

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

929,505

1,528,009

64.4

Gỗ và sản phẩm gỗ

3,072,285

4,126,809

34.3

Hàng dệt, may

19,679,070

12,204,158

-38.0

Giày dép các loại

6,711,107

4,904,927

-26.9

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

442,245

468,719

6.0

Sản phẩm gốm, sứ

551,459

1,309,444

137.5

Sản phẩm từ sắt thép

3,611,513

1,235,461

-65.8

Kim loại thường khác và sản phẩm

100,590

78,996

-21.5

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

13,610,215

14,469,608

6.3

Điện thoại các loại và linh kiện

91,374,961

88,366,887

-3.3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

13,828,058

18,293,501

32.3

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1,550,474

2,126,406

37.1

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 2/2024

Mặt hàng

T2/2023

T2/2024

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu

44,531,470

55,678,225

25.0

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

628,695

454,405

-27.7

Sản phẩm hóa chất

1,197,240

1,621,762

35.5

Dược phẩm

10,516,737

14,699,019

39.8

Chất dẻo nguyên liệu

282,974

247,590

-12.5

Sản phẩm từ chất dẻo

907,250

1,110,551

22.4

Gỗ và sản phẩm gỗ

1,376,124

663,293

-51.8

Giấy các loại

3,782,606

6,009,989

58.9

Sắt thép các loại

1,818,810

1,495,243

-17.8

Sản phẩm từ sắt thép

1,093,586

1,551,504

41.9

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

745,596

2,218,559

197.6

Điện thoại các loại và linh kiện

-

-

-

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

14,835,293

18,946,742

27.7

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển

Nội dung liên quan