Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1 năm 2023, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 46,9 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 26,1 triệu USD, giảm 47,8% và nhập khẩu từ Đan Mạch 20,7 triệu USD, giảm 4,2% so với cùng kỳ năm 2022.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 1 năm 2023
Mặt hàng |
T1/2022 |
T1/2023 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
50,136,942 |
26,153,680 |
-47.8 |
Hàng dệt, may |
9,799,479 |
7,312,313 |
-25.4 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
3,636,290 |
2,939,146 |
-19.2 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
6,370,732 |
2,620,784 |
-58.9 |
Hàng thủy sản |
6,501,518 |
2,614,830 |
-59.8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
3,863,453 |
1,802,945 |
-53.3 |
Giày dép các loại |
1,870,099 |
1,718,378 |
-8.1 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
2,721,959 |
1,231,789 |
-54.7 |
Sản phẩm gốm, sứ |
622,848 |
747,057 |
19.9 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1,720,318 |
656,798 |
-61.8 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1,348,657 |
522,069 |
-61.3 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
1,695,300 |
504,402 |
-70.2 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
1,194,233 |
443,192 |
-62.9 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
740,315 |
233,686 |
-68.4 |
Dây điện và dây cáp điện |
1,950,521 |
121,145 |
-93.8 |
Cà phê |
145,605 |
82,305 |
-43.5 |
Hàng hoá khác |
5,955,615 |
2,602,841 |
-56.3 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 1 năm 2023
Mặt hàng |
T1/2022 |
T1/2023 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
21,649,166 |
20,746,460 |
-4.2 |
Hàng thủy sản |
2,079,604 |
1,909,462 |
-8.2 |
Sữa và sản phẩm sữa |
251,630 |
80,303 |
-68.1 |
Sản phẩm hóa chất |
2,044,318 |
1,952,607 |
-4.5 |
Dược phẩm |
3,067,224 |
403,064 |
-86.9 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
902,472 |
424,552 |
-53.0 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
40,848 |
- |
-100.0 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1,324,799 |
207,150 |
-84.4 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
1,351,187 |
182,024 |
-86.5 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
4,116,426 |
6,297,896 |
53.0 |
Dây điện và dây cáp điện |
264,721 |
116,475 |
-56.0 |
Hàng hoá khác |
6,205,937 |
9,172,927 |
47.8 |