| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Số liệu thống kê về ngành bán lẻ Niu Di-lân năm 2013

Dựa trên số liệu của Cục Thống kê Niu Di-lân và một số nguồn khác của Niu Di-lân, Thương vụ trân trọng giới thiệu một số thông tin về ngành bán lẻ của Niu Di-lân như sau:

Số lượng cửa hàng bán lẻ

 

Vùng

Tổng số cửa hàng bán lẻ

% tổng số

Northland

1.115

3,4

Auckland

12.018

36,4

Waikato

2.989

9,1

Bay of Plenty

2.111

6,4

Gisborne

270

0,8

Hawkes Bay

1.076

3,3

Taranaki

795

2,4

Manawatu/Wanganui

1.555

4,7

Wellington

3

10,2

 

 

 

Tổng số Đảo Bắc

25.278

76,7

 

 

 

West Coast

263

0,8

Nelson

444

1,3

Tasman

324

1

Malborough

303

0,9

Canterbury

4.014

12,2

Otago

1.674

5,1

Southland

672

2

 

 

 

Tổng số Đảo Nam

7.694

23,3

 

 

 

Tổng số cả nước

32.972

100

 

Các cửa hàng bán lẻ của Niu Di-lân tập trung chủ yếu tại năm khu vực là Auckland, Waikato, Wellington, Canterbury và Otago, chiếm khoảng 73% số lượng các cửa hàng bán lẻ cả nước. Trong đó, khu vực Auckland đứng đầu, chiếm khoảng 1/3 số lượng cửa hàng bán lẻ.

Việc thiết lập các cửa hàng bán lẻ có liên hệ chặt chẽ với quy mô dân số của các khu vực, cụ thể như sau:

Vùng

% số lượng cửa hàng bán lẻ (tính đến tháng 2/2012)

% dân số vùng (tính đến tháng 2/2012)

Auckland

36,4

34

Waikato

9,1

9,4

Wellington

10,2

11,1

Canterbury

12,2

12,6

Otago

5,1

4,8

 

Nếu như nhìn vào phần trăm tương ứng giữa quy mô dân số và số lượng cửa hàng bán lẻ thì Auckland nhiều cửa hàng bán lẻ một chút. Ngược lại Wellington có phần trăm số lượng cửa hàng ít hơn quy mô dân số. Và Christchurch có số lượng phần trăm cả cửa hàng và dân số tụt giảm so với trước đây.

 

Số lượng cửa hàng theo chủng loại:

Loại cửa hàng

Số lượng

%

Siêu thị và cửa hàng tạp hóa

3.317

10,1

Cửa hàng bán thịt/cá/gia cầm

660

2

Bán lẻ rau quả

484

1,5

Bán lẻ rượu bia

941

2,9

Cửa hàng chuyên thực phẩm khác

964

2,9

Trung tâm thương mại

284

0,9

Bán quần áo

3.910

11,9

Bán giày dép

601

1,8

Bán phụ kiện cá nhân khác

186

0,6

Cửa hàng Manchester & Sản phẩm dệt may khác

504

1,5

Bán lẻ đồ nội thất

737

2,2

Bán lẻ sàn nhà

482

1,4

Đồ gia dụng

280

0,8

Đồ điện tử và và linh kiện

1.149

3,5

Bán lẻ máy tính và máy tính ngoại vi

405

1,2

Bản lẻ thiết bị điện tử khác

218

0,6

Bán lẻ dụng cụ thể thao/dã ngoại

1.177

3,6

Bán lẻ Toy & Game

223

0,7

Sách báo

642

1,9

Văn phòng phẩm

365

1,1

Giải trí truyền thông

118

0,4

Thiết bị dưới nước

292

0,9

Dược phẩm, mỹ phẩm và đồ vệ sinh

1.271

3,9

Đồ cổ, đồ đã qua sử dụng

910

2,7

Vật liệu xây dựng

1.447

4,4

Sản phầm làm vườn

437

1,3

Hoa

452

1,4

Trang sức

584

1,8

Bán xe hơi

1.638

5

Bán xa gắn máy

260

0,8

Xe tải & xe du lịch

101

0,3

Thiết bị xe

344

1

Xăng dầu

1.182

3,6

Bán lốp

654

2

Bán lẻ không cửa hàng

1.497

4,5

Mua bán ăn theo hoa hồng

277

0,8

Các loại hình cửa hàng bán lẻ khác

3.985

12,1

 

 

 

Tổng số

32.978

100

 

Số lượng cửa hàng bán lẻ Niu Di-lân vẫn tăng đều hàng năm, từ mức 30.160 cửa hàng lên mức 32.978 vào năm 2012.

 

Doanh số bán lẻ một số năm:

Năm

Doanh số bán lẻ (triệu NZD)

% tăng so với năm trước

2012

70.300

+3,7

2011

67.800

+4,1

2010

65.100

+3,7

2009

62.800

-0,8

2008

63.300

+0,3

2007

63.100

+6,1

2006

59.400

+6,1

2005

56.000

+6,5

Lưu ý: Doanh thu bán lẻ trên đây bao gồm cả lĩnh vực bán xe hơi, cà phê và quán ăn, khách sạn, kinh doanh ăn ở.

 

Doanh số bán lẻ theo ngành nghề:

Lĩnh vực

Năm 2012

Năm 2011

% thay đổi

triệu NZD

%

triệu NZD

%

Siêu thị và cửa hàng tạp hóa

16.693

23,7

16.563

24,4

+0,8

Cửa hàng chuyên thực phẩm

1.378

2

1.329

2

+3,7

Bia rượu

1.354

1,9

1.266

1,9

7,0

Kinh doanh không cửa hàng & dựa trên hoa hồng

851

1,2

837

1,2

+1,7

Trung tâm thương mại

3.809

5,4

3.682

5,4

3,4

Nội thất/sàn nhà/Gia dụng/dệt may

1.873

2,7

1.726

2,5

+8,5

Vật liệu/xây dựng/làm vườn

4.859

6,9

4.553

6,7

+6,7

Đồ sử dụng lại

1.908

2,7

1.905

2,8

0,2

Quần áo/giày dép/phụ kiện

3.545

5

3.544

5,2

0

Đồ điện điện tử

2.643

3,8

2.704

4

-2,3

Dược phẩm và bán lẻ khác

4.786

6,8

4.522

6,7

+5,8

 

43.699

62,2

42.631

62,9

2,5

 

 

 

 

 

 

Khách sạn nhà nghỉ

2.736

3,9

2.672

3,9

2,4

Dịch vụ ăn uống

7.111

10,1

16.881

10,2

+3,3

 

9.847

14

9.553

14,1

+3,1

 

 

 

 

 

 

Xe hơi và thiết bị

9.138

13

8.207

12,1

+11,3

Xăng dầu

7.619

10,8

7.425

10,9

+2,6

 

16.757

23,8

15.632

23

7,2

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

70.303

100

67.815

100

+3,7

Thương vụ Việt Nam tại New Zealand

Nội dung liên quan