| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch trong tháng 1/2021

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1/2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 55,21 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 35,53 triệu USD, tăng 30,68%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt khoảng 19,68 triệu USD, tăng 62,92% so với cùng kỳ năm 2020.

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng1/2021

 

Mặt hàng

Tháng 1/2020

Tháng 1/2021

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu (USD)

27.187.607

35.528.992

30,68

Gỗ và sản phẩm gỗ

3.535.875

5.526.408

56,30

Hàng thủy sản

2.862.660

4.671.494

63,19

Hàng dệt, may

5.558.107

4.603.698

-17,17

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

3.264.604

3.659.761

12,10

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

1.423.967

3.037.319

113,30

Giày dép các loại

1.695.539

2.281.354

34,55

Sản phẩm từ chất dẻo

1.343.759

2.067.267

53,84

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

856.836

1.322.518

54,35

Sản phẩm gốm, sứ

778.341

1.191.373

53,07

Sản phẩm từ sắt thép

892.917

1.173.536

31,43

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

272.662

815.166

198,97

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

777.153

718.171

-7,59

Dây điện và dây cáp điện

244.184

352.961

44,55

Cà phê

66.945

138.357

106,67

Phương tiện vận tải và phụ tùng

98.668

131.342

33,12

Hàng hóa khác

3.515.390

3.838.267

9,18

 

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạchtháng1/2021

Mặt hàng

Tháng 1/2020

Tháng 1/2021

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu (USD)

12.077.655

19.676.994

62,92

Dược phẩm

1.008.514

4.801.037

376,05

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

2.739.607

3.486.562

27,27

Sản phẩm hóa chất

1.551.457

2.119.606

36,62

Sản phẩm từ sắt thép

288.698

1.102.911

282,03

Hàng thủy sản

2.674.785

1.070.282

-59,99

Sản phẩm từ chất dẻo

420.404

522.912

24,38

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

468.127

407.851

-12,88

Dây điện và dây cáp điện

197.577

153.314

-22,40

Sữa và sản phẩm sữa

25.861

37.826

46,27

Hàng hóa khác

2.702.625

5.974.693

121,07

Nội dung liên quan