Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 253,96 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 147,75 triệu USD, tăng 25,39%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 106,21 triệu USD, tăng 30,12% so với cùng kỳ năm 2020.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 5 tháng năm 2021
Mặt hàng |
5 tháng |
5 tháng |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
117,830,591 |
147,749,338 |
25.39% |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
12,052,475 |
20,524,060 |
70.29% |
Hàng thủy sản |
16,234,017 |
19,816,072 |
22.07% |
Hàng dệt, may |
20,972,457 |
16,022,586 |
-23.60% |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
12,887,703 |
15,820,937 |
22.76% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
8,991,375 |
10,129,337 |
12.66% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
6,464,420 |
9,647,829 |
49.25% |
Sản phẩm từ sắt thép |
5,162,563 |
6,950,226 |
34.63% |
Giày dép các loại |
4,901,090 |
5,433,398 |
10.86% |
Dây điện và dây cáp điện |
1,567,133 |
5,020,594 |
220.37% |
Sản phẩm gốm, sứ |
2,649,624 |
4,073,935 |
53.76% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
2,554,109 |
3,829,445 |
49.93% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
2,982,704 |
3,637,041 |
21.94% |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
1,942,330 |
3,323,639 |
71.12% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
2,914,041 |
3,011,474 |
3.34% |
Cà phê |
733,571 |
663,037 |
-9.62% |
Hàng hóa khác |
14,820,979 |
19,845,728 |
33.90% |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 5 tháng năm 2021
Mặt hàng |
5 tháng |
5 tháng |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
81,620,424 |
106,205,628 |
30.12% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
22,756,986 |
25,123,864 |
10.40% |
Dược phẩm |
9,934,167 |
13,654,343 |
37.45% |
Sản phẩm hóa chất |
11,812,414 |
12,796,379 |
8.33% |
Hàng thủy sản |
11,271,150 |
9,810,538 |
-12.96% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
331,134 |
3,930,128 |
1086.87% |
Sản phẩm từ sắt thép |
1,999,433 |
3,677,602 |
83.93% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
3,059,747 |
3,309,027 |
8.15% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
2,324,561 |
2,019,738 |
-13.11% |
Dây điện và dây cáp điện |
945,087 |
1,178,121 |
24.66% |
Sữa và sản phẩm sữa |
834,346 |
897,371 |
7.55% |
Sắt thép các loại |
27,185 |
36,468 |
34.15% |
Hàng hóa khác |
16,324,216 |
29,772,049 |
82.38% |