Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 580,81 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt 336,59 triệu USD, giảm 9,9%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 244,22 triệu USD, giảm 24,6% so với năm 2018.
1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
XK 2018 |
XK 2019 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch XK |
373.520.219 |
336.586.187 |
-9,9 |
Hàng dệt, may |
96.156.997 |
79.042.802 |
-17,8 |
Hàng thủy sản |
47.226.112 |
44.185.036 |
-6,4 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
29.325.985 |
32.670.436 |
11,4 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
26.639.914 |
30.980.131 |
16,3 |
Giày dép các loại |
33.765.423 |
28.923.038 |
-14,3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
22.042.052 |
19.791.604 |
-10,2 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
16.538.341 |
13.347.298 |
-19,3 |
Sản phẩm từ sắt thép |
11.021.281 |
11.797.776 |
7,0 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
8.755.361 |
8.360.399 |
-4,5 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
8.574.647 |
7.108.745 |
-17,1 |
Dây điện và dây cáp điện |
12.594.382 |
6.390.712 |
-49,3 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
4.313.048 |
5.649.973 |
31,0 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
3.498.786 |
5.222.275 |
49,3 |
Sản phẩm gốm, sứ |
3.855.523 |
3.807.868 |
-1,2 |
Cà phê |
4.328.230 |
1.696.479 |
-60,8 |
(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)
2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch
Đơn vị tính: USD
Mặt hàng |
NK 2018 |
NK 2019 |
Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch NK |
323.770.280 |
244.222.141 |
-24,6 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
80.416.451 |
48.326.901 |
-39,9 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
74.131.439 |
42.279.538 |
-43,0 |
Dược phẩm |
40.669.902 |
34.306.422 |
-15,6 |
Sản phẩm hóa chất |
24.490.271 |
25.565.061 |
4,4 |
Hàng thủy sản |
15.926.028 |
19.109.084 |
20,0 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
10.365.107 |
10.448.857 |
0,8 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
8.103.503 |
7.286.732 |
-10,1 |
Sản phẩm từ sắt thép |
11.594.348 |
5.218.875 |
-55,0 |
Sữa và sản phẩm sữa |
1.627.275 |
2.447.612 |
50,4 |
Dây điện và dây cáp điện |
5.450.573 |
2.316.401 |
-57,5 |
Sắt thép các loại |
792.595 |
170.459 |
-78,5 |
(Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam)