| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển bốn tháng 2025

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển bốn tháng năm 2025 đạt 580,44 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 403,93 triệu USD, tăng 14,2% và nhập khẩu từ Thụy Điển 176,51 triệu USD, tăng 55,3% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại se@moit.gov.vn.

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 4 tháng năm 2025

 

Mặt hàng

4T/2024

4T/2025

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu

353,742,811

403,925,950

14.2

Hàng thủy sản

6,145,098

11,562,775

88.2

Sản phẩm từ chất dẻo

6,324,588

6,464,133

2.2

Cao su

159,970

301,795

88.7

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

7,695,731

9,332,825

21.3

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

3,010,778

2,719,850

-9.7

Gỗ và sản phẩm gỗ

8,793,303

10,959,066

24.6

Hàng dệt, may

22,513,170

36,732,844

63.2

Giày dép các loại

14,460,362

24,649,061

70.5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1,376,034

1,516,331

10.2

Sản phẩm gốm, sứ

1,521,412

530,874

-65.1

Sản phẩm từ sắt thép

3,072,091

30,612,154

896.5

Kim loại thường khác và sản phẩm

172,952

878,969

408.2

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

32,604,443

49,519,111

51.9

Điện thoại các loại và linh kiện

140,417,731

122,056,741

-13.1

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

33,953,698

41,087,208

21.0

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

3,452,157

4,161,389

20.5

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển bốn tháng năm 2025

Mặt hàng

4T/2024

4T/2025

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu

113,662,696

176,514,408

55.3

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

1,089,212

1,390,433

27.7

Sản phẩm hóa chất

3,112,776

4,535,719

45.7

Dược phẩm

32,470,432

61,480,516

89.3

Chất dẻo nguyên liệu

650,222

1,023,062

57.3

Sản phẩm từ chất dẻo

2,373,655

2,308,956

-2.7

Gỗ và sản phẩm gỗ

1,734,406

1,911,230

10.2

Giấy các loại

10,258,967

18,069,102

76.1

Sắt thép các loại

2,739,187

5,659,821

106.6

Sản phẩm từ sắt thép

3,546,475

3,785,197

6.7

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

2,731,392

2,261,296

-17.2

Điện thoại các loại và linh kiện

-

-

-

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

39,456,563

46,015,182

16.6

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển (Kiêm nhiệm Đan Mạch, Iceland,

Nội dung liên quan