THÔNG TIN CƠ BẢN
Tên nhà nước: Vương quốc Nauy
Vị trí địa lý: Phía bắc Châu Âu, giáp biên giới với Thụy Điển, Phần Lan và Nga.
Thủ đô: Oslo
Tổng diện tích: 323.802 km²
Dân số: : 5.207.689 người
Tốc độ tăng dân số: 1,13%
Là nước có chỉ số phát triển con người (HDI) đứng thứ 1/187 nước trên thế giới
Tỷ lệ phân bổ: 16 người/km²
Tỷ lệ sống tại thành thị: 80,5%
Các chủng tộc chính: Người Nauy 94,4% (gồm cả người Sami, khoảng 60.000), chủng người Châu Âu khác 3,6%, khác 2%.
Ngôn ngữ: Tiếng Nauy dòng Bokmal và Nynorsk chính thống, một bộ phận nhỏ nói tiếng Phần Lan và Sami.
Tôn giáo: Đạo Lu-ti 82,1%, Công giáo 3,9%, Hồi giáo 2,3%, Ky tô giáo 1,8%, khác 2,4%, không xác định 7,5%.
Tỷ lệ sử dụng máy tính: 96,2 %
Tỷ lệ sử dụng internet: 94 %
Tỷ lệ sử dụng điện: 100%
Nền kinh tế: Công nghiệp hóa cao, đứng thứ 4 trên thế giới về GDP bình quân đầu người.
Tồng tiền thanh toán: Kronar Nauy
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP): 352 tỷ USD (2015), 349 tỷ USD (2014), 342 tỷ USD (2013)
Tốc độ tăng trưởng: 0,9% (2015), 2,2% (2014), 0,7% (2013)
GDP bình quân đầu người: 68.400 USD (2015), 67.800 USD (2014), 66.400 USD (2013)
Tỷ lệ đóng góp vào GDP của các lĩnh vực: Nông nghiệp (1,7%), Công nghiệp (38,9%), Dịch vụ (59,4%).
Sản phẩm nông nghiệp chính gồm: Lúa mì, lúa mạch, khoai tây, thịt lợn, thịt bò, cá, các sản phẩm từ sữa.
Sản phẩm công nghiệp chính gồm: Dầu mỏ, chấy đốt, ngư nghiệp, sinh học, chế biển thực phẩm, đóng tàu, giấy và bột giấy, sắt thép, hóa chất, gỗ, quặng và dệt may.
Ngoại thương của Nauy:
Mặt hàng xuất khẩu chính: Dầu mỏ và chế phẩm từ dầu, máy móc, thiết bị, sắt thép, hóa chất, tàu biển, cá.
Thị trường xuất khẩu chính: Mỹ 22,9%, Đức 16,9%, Hà Lan 12,9%, Pháp 6%, Thụy Điển 5,7%, Bỉ 4,8% (2014).
Mặt hàng nhập khẩu chính: Máy móc thiết bị, hóa chất, sắt thép, thực phẩm.
Thị trường nhập khẩu chính: Thụy Điển 12,3%, Đức 11,9%, Trung Quốc 9,4%, Anh 6,5%, Mỹ 6,2%, Đan Mạch 6,1% (2014).
Chỉ tiêu |
2013 |
2014 |
2015 |
Nhập khẩu hàng hóa (billion USD) |
91,9 |
91,13 |
71,95 |
Xuất khẩu hàng hóa (billion USD) |
147 |
141,4 |
106,2 |
Quan hệ thương mại với Việt Nam:
Mặt hàng xuất khẩu chính: Máy móc thiết bị cơ khí ngành đóng tàu, phân bón, hóa chất, sắt thép, thủy sản
Mặt hàng nhập khẩu chính: Nông sản, giầy dép, may mặc, gỗ và sản phẩm gỗ
Kim ngạch XNK với Việt Nam
Chỉ tiêu |
2013 |
2014 |
2015 |
Nhập khẩu hàng hóa (nghìn USD) |
109.404 |
117.676
|
103.660 |
Xuất khẩu hàng hóa (nghìn USD) |
131.213 |
190.121 |
202.874 |
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam