| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển tháng 1 năm 2023

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1 năm 2023, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 129,8 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 108,5 triệu USD, giảm 13,2% và nhập khẩu từ Thụy Điển 21,3 triệu USD, giảm 21,5% so với cùng kỳ năm 2022.

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2023

Mặt hàng

T1/2022

T1/2023

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu (USD)

124,911,731

108,552,893

-13.1

Điện thoại các loại và linh kiện

48,226,979

58,500,123

21.3

Hàng dệt, may

14,084,172

14,716,387

4.5

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

10,798,969

6,556,962

-39.3

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

7,366,876

6,411,661

-13.0

Giày dép các loại

8,511,312

4,446,082

-47.8

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

3,730,892

1,743,022

-53.3

Gỗ và sản phẩm gỗ

4,252,969

1,582,766

-62.8

Sản phẩm từ chất dẻo

1,611,609

1,451,508

-9.9

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

1,165,258

1,373,674

17.9

Hàng thủy sản

1,386,527

1,065,841

-23.1

Sản phẩm từ sắt thép

6,765,113

820,553

-87.9

Sản phẩm gốm, sứ

479,356

389,319

-18.8

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1,425,292

306,444

-78.5

Cao su

112,291

30,643

-72.7

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

673,522

11,362

-98.3

Kim loại thường khác và sản phẩm

34,566

-

-

Hàng hoá khác

14,286,028

9,146,546

-36.0

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 1 năm 2023

Mặt hàng

T1/2022

T1/2023

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu (USD)

27,139,177

21,308,603

-21.5

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

14,243,418

8,300,914

-41.7

Dược phẩm

2,208,628

3,586,430

62.4

Giấy các loại

1,418,845

1,785,718

25.9

Sắt thép các loại

1,888,862

808,054

-57.2

Sản phẩm từ sắt thép

305,529

646,934

111.7

Gỗ và sản phẩm gỗ

259,772

628,594

142.0

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

89,135

514,055

476.7

Sản phẩm từ chất dẻo

293,178

428,674

46.2

Sản phẩm hóa chất

1,609,822

377,557

-76.5

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

26,714

297,137

1012.3

Chất dẻo nguyên liệu

292,423

142,238

-51.4

Hàng hoá khác

4,502,851

          3,792,298

-15.8

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển

Nội dung liên quan