Trong giai đoạn 2011-2015, Việt Nam là nước đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu giày dép tại thị trường Brazil, với mức tăng trưởng trung bình 8%/năm.
(Ảnh chỉ mang tính minh họa)
10 thị trường chính xuất khẩu giày dép sang Brazil năm 2015
Thị trường |
Kim ngạch năm 2015 (triệu USD) |
Thị phần tại Brazil (%) |
Tăng trưởng giai đoạn 2011-2015 (%) |
Tăng trưởng giai đoạn 2014-2015 (%) |
Việt Nam |
264,73 |
49,2 |
8 |
-21 |
Indonesia |
117,69 |
21,9 |
4 |
2 |
Trung Quốc |
82,29 |
15,3 |
-7 |
-1 |
Italy |
15,98 |
3 |
7 |
-27 |
Campuchia |
14,09 |
2,6 |
75 |
61 |
Paraquay |
12,72 |
2,4 |
-8 |
-47 |
Thái Lan |
10,03 |
1,9 |
14 |
17 |
Ấn Độ |
4,98 |
0,9 |
-15 |
49 |
Tây Ban Nha |
2,19 |
0,4 |
-3 |
-32 |
Băng la det |
1,83 |
0,3 |
5 |
33 |
Năm 2015, do kim ngạch nhập khẩu giày dép của Brazil giảm so với năm 2014, ảnh hưởng chung đến nhiều thị trường xuất khẩu, trong đó có Việt Nam. Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam sang Brazil đạt 264,73 triệu USD, giảm 21% so với năm 2014. Quý III năm 2016, kim ngạch này đạt 60,98 triệu USD, tăng 39,07% so với quý trước, nhưng giảm 20,46% so với cùng kỳ năm ngoái.
10 mặt hàng giày dép có kim ngạch xuất khẩu cao (theo mã HS 6 số) của Việt Nam sang Brazil
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Kim ngạch QII/2015 (nghìn USD) |
Kim ngạch QII/2016 (nghìn USD) |
Tăng trưởng (%) |
640110 |
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự, có mũ gắn kim loại bảo vệ |
31.540 |
22.146 |
-29,78 |
640199 |
Giày, dép khác, không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
17.717 |
19.921 |
12,44 |
'640212 |
|
15.948 |
7.877 |
-50,61 |
640320 |
Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái |
5.474 |
4.260 |
-22,18 |
'640340 |
Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp, mũ giày bằng da thuộc, có mũi gắn kim loại bảo vệ |
68 |
3.358 |
4838,24 |
640351 |
Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc, cổ cao quá mắt cá chân |
1.244 |
1.187 |
-4,58 |
640359 |
Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày bằng da thuộc |
2.087 |
1.180 |
-43,46 |
640420 |
Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, mũ giày bằng vật liệu dệt |
594 |
630 |
6,06 |
640590 |
Giày dép khác, có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic |
704 |
328 |
-53,41 |
640610 |
Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày, bằng kim loại |
401 |
48 |
-88,03 |
Nguồn số liệu: ITC