Năm 2015, Ba Lan với dân số 38,56 triệu dân, thu nhập bình quân đầu người là 26,5 nghìn USD/năm, là nhà nhập khẩu giày dép (mã HS64) đứng thứ 19 trên thế giới, chiếm 1,15% tổng nhập khẩu giày dép của thế giới.
Năm 2015, Ba Lan nhập khẩu 1,51 tỷ USD cho mặt hàng giày dép, giảm 0,23% so với năm 2014, với những thị trường nhập khẩu chính là Trung Quốc, Việt Nam, Đức, Ấn Độ,…
10 thị trường chính xuất khẩu giày dép sang Ba Lan năm 2015
Nước |
Kim ngạch năm 2015 ( triệu USD) |
Thị phần tại Ba Lan (%) |
Tăng trưởng 2011-2015 (%) |
Tăng trưởng 2014-2015 (%) |
Trung Quốc |
536,70 |
35,6 |
5 |
-13 |
Việt Nam |
190,20 |
12,6 |
23 |
-2 |
Đức |
137,91 |
9,1 |
12 |
48 |
Ấn Độ |
79,58 |
5,3 |
20 |
-15 |
Đan Mạch |
71,96 |
4,8 |
165 |
27 |
Italia |
70,81 |
4,7 |
-9 |
-22 |
Indonesia |
57,53 |
3,8 |
2 |
12 |
Bỉ |
40,70 |
2,7 |
146 |
47 |
Ma rốc |
30,99 |
2,1 |
2 |
-16 |
Latvia |
30,08 |
2 |
394 |
429557 |
Năm 2015, Việt Nam là nhà cung ứng lớn thứ 2 mặt hàng giày dép tại Ba Lan, sau Trung Quốc, đạt giá trị kim ngạch xuất khẩu là 190,20 triệu USD, giảm 2% so với cùng kỳ năm ngoái, mức tăng trưởng giai đoạn 2011-2015 là 23%.
Quý I năm 2016, kim ngạch nhập khẩu giày dép chung của Ba Lan giảm so với cùng kỳ năm ngoái, ảnh hưởng chung đến nhiều thị trường, trong đó có Việt Nam. Kim ngạch xuất khẩu giày dép của nước ta sang Ba Lan đạt giá trị 2,61 nghìn USD, tăng 68,74% so với quý trước, song giảm 47,58% so với quý I năm 2015.
Dưới đây là những mặt hàng giày dép (theo HS 6 số) có kim ngạch cao của Việt Nam tại thị trường Ba Lan
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Kim ngạch quý I/2016 (nghìn USD) |
Tăng trưởng so với quý I/2015 (%) |
640399 |
Giày dép khác, có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic, mũ giày bằng da thuộc |
1154 |
80,03 |
640419 |
Giày dép khác có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic và mũ giày bằng vật liệu dệt |
1106 |
-36,14 |
640299 |
Giày dép khác, có đế ngoài và mũ bằng cao su/ plastic |
268 |
77,48 |
640391 |
Giày dép khác có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc, cổ cao quá mắt cá chân |
60 |
-36,17 |
640411 |
Giày thể thao có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic, mũ giày bằng vật liệu dệt |
10 |
-93,15 |
640219 |
Giày dép thể thao khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
4 |
-42,86 |
640291 |
Giày dép khác, có đế ngoài và mũ bằng cao su/ plastic, cổ cao quá mắt cá chân |
2 |
100,00 |
640319 |
Giày dép thể thao tương tự giày trượt tuyết, đế ngoài bằng cao su hoặc plastic hoặc da thuộc, mũ giày bằng da thuộc |
2 |
-99,63 |
Nguồn số liệu: ITC