Thương vụ VN tại Algeria giới thiệu chi tiết các mặt hàng và kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Algeria 3 tháng đầu năm 2018 để doanh nghiệp quan tâm tham khảo.
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Algeria 3 tháng đầu năm 2018
Mặt hàng xuất khẩu |
Đơn vị |
Tấn |
Kim ngạch (USD) |
Cà phê |
Tấn |
22117.2 |
40,961,426 |
Nhôm |
USD |
3,421,537 |
|
Hàng Hải sản |
USD |
2,611,392 |
|
Hàng rau quả |
USD |
1,996,039 |
|
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
USD |
885,276 |
|
Hạt Tiêu |
Tấn |
241 |
745,740 |
Sản phẩm hoá chất |
USD |
678,610 |
|
Gạo |
Tấn |
1100 |
456,500 |
Sản phẩm dệt may |
USD |
283,800 |
|
Sản phẩm gỗ |
USD |
276,834 |
|
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
274,615 |
|
Giày dép các loại |
USD |
230,513 |
|
Dao cạo râu và bộ phận |
USD |
185,905 |
|
Vải |
USD |
160,171 |
|
Cao su |
Tấn |
77.76 |
125,107 |
Quế |
USD |
104,250 |
|
LK ô tô CKD, SKD dưới 12 chỗ ngồi |
USD |
99,338 |
|
Giấy các loại |
USD |
91,731 |
|
Đĩa lưu trữ thông tin thuộc nhóm 85234 |
USD |
88,165 |
|
VảI mành vảI kỹ thuật khác |
USD |
86,522 |
|
Hàng hoá khác |
USD |
62,515 |
|
Sản phấm sắt thép |
USD |
62,373 |
|
Máy khâu gia đình và bộ phận thuộc mã 8452 |
USD |
59,172 |
|
Túi xách, ví, vali, mũ & ô dù |
USD |
48,913 |
|
Sợi các loại |
Tấn |
20.503 |
27,884 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
USD |
14,655 |
|
Tổng cộng
|
54,038,983
|
Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Algeria 3 tháng đầu năm 2018
Mặt hàng nhập khẩu |
Đơn vị |
Kim ngạch (USD) |
Hàng hoá khác |
USD |
974,312 |
Giấy phế liệu |
USD |
381,893 |
Hàng rau quả |
USD |
46,609 |
Thức ăn gia súc & nguyên liệu |
USD |
20,654 |
Tân dược |
USD |
5,921 |
Tổng cộng
|
1,429,389 |
Hoàng Đức Nhuận