Năm 2015, Brazil đứng thứ 27 về nhập khẩu hàng hóa trên thế giới, với kim ngạch nhập khẩu đạt 171,45 tỷ USD, giảm 5% so với năm 2014.
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)
Trung Quốc, Hoa Kỳ, Đức là ba thị trường xuất khẩu chính hàng hóa sang Brazil, chiếm 39,6% thị phần. Ngoài ra, còn có Argentina, Hàn Quốc, Nhật Bản cũng là những thị trường xuất khẩu chính hàng hóa sang quốc gia này.
Đối với thị trường Việt Nam, tuy kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Brazil chưa lớn, song những năm gần đây đã có dấu hiệu tăng về kim ngạch, với mức tăng trưởng giai đoạn 2011-2015 là 31%. Riêng năm 2015, kim ngạch đạt mức cao nhất trong cả giai đoạn, với kim ngạch 1,79 tỷ USD, tăng 13% so với cùng kỳ năm 2014.
KIM NGẠCH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA BRAZIL TỪ THẾ GIỚI VÀ TỪ VIỆT NAM
Đơn vị tính: triệu USD
Năm |
năm 2011 |
năm 2012 |
năm 2013 |
năm 2014 |
năm 2015 |
Kim ngạch nhập khẩu từ thế giới |
226.243,41 |
223.149,13 |
239.620,91 |
229.060,06 |
171.446,21 |
Kim ngạch nhập khẩu từ Việt Nam |
646,89 |
817,18 |
1.140,88 |
1.580,56 |
1.788,79 |
Quý III năm 2016, Brazil giảm kim ngạch nhập khẩu hàng hóa, ảnh hưởng đến nhiều thị trường xuất khẩu, trong đó có Việt Nam. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Brazil đạt 433,77 triệu USD, tăng 35,17% so với quý II năm 2016, nhưng giảm 9,08% so với quý III năm 2015.
10 mặt hàng xuất khẩu chính (theo HS 6 số) sang Brazil quý III năm 2016
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Kim ngạch quý III năm 2015 (nghìn USD) |
Kim ngạch quý III năm 2016(nghìn USD) |
% tăng trưởng |
'851770 |
|
149.275 |
168.934 |
13,17 |
'854231 |
|
22.709 |
50.728 |
123,38 |
'640411 |
Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự,có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic, và mũ giày bằng vật liệu dệt |
31.540 |
22.146 |
-29,78 |
'640419 |
Giày dép khác, có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt |
17.717 |
19.921 |
12,44 |
'030462 |
Phi lê đông lạnh cá da trơn |
21.763 |
8.701 |
-60,02 |
'640299 |
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
15.948 |
7.877 |
-50,61 |
551011 |
Sợi đơn, Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên |
5.434 |
7.830 |
44,09 |
844331 |
Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng |
4.771 |
7.693 |
61,25 |
540244 |
Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét, từ nhựa đàn hồi |
1.063 |
7.571 |
612,23 |
'847330 |
Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.7 |
33.978 |
6.004 |
-82,33 |
Nguồn số liệu: ITC