Thương vụ VN tại Algeria giới thiệu chi tiết các mặt hàng và kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Senegal 3 tháng đầu năm 2018 để doanh nghiệp quan tâm tham khảo.
Chi tiết xuất khẩu của Việt Nam sang Senegal trong 3 tháng đầu năm 2018
Mặt hàng xuất khẩu |
Đơn vị |
Kim ngạch (USD) |
|
Hạt Tiêu |
Tấn |
712 |
2,289,098 |
Điện thoại di động và linh kiện |
USD |
945,322 |
|
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc |
USD |
813,607 |
|
Sản phẩm chất dẻo |
USD |
199,282 |
|
Hàng hải sản |
USD |
196,553 |
|
Sắt thép các loại |
Tấn |
195.22 |
169,841 |
Hàng rau quả |
USD |
156,910 |
|
Nguyên phụ liệu dệt may, da & giày |
USD |
76,042 |
|
Cà phê |
Tấn |
38.4 |
72,000 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
USD |
63,474 |
|
Hàng hoá khác |
USD |
38,248 |
|
Dây điện & dây cáp điện |
USD |
38,145 |
|
Linh kiện phụ tùng xe máy |
USD |
37,995 |
|
Giày dép các loại |
USD |
32,393 |
|
Nước uống các loại đóng chai (mã 2202) |
USD |
24,852 |
|
Chất dẻo nguyên liệu |
Tấn |
20.825 |
22,908 |
Gạo |
Tấn |
23 |
18,055 |
LK ô tô CKD, SKD dưới 12 chỗ ngồi |
USD |
16,737 |
|
Sản phẩm gỗ |
USD |
14,226 |
|
Sản phẩm từ cao su |
USD |
6,161 |
|
Tổng cộng |
5,231,849 |
Chi tiết nhập khẩu của Việt Nam từ Senegal 3 tháng đầu năm 2018
Mặt hàng nhập khẩu |
Đơn vị |
Kim ngạch (USD) |
Hàng hải sản |
USD |
1,500,096 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
USD |
108,943 |
Thức ăn gia súc & nguyên liệu |
USD |
98,400 |
Hàng hoá khác |
USD |
27,530 |
Tổng cộng |
1,734,969 |
Hoàng Đức Nhuận