Theo số liệu của Hải quan Việt Nam, năm 2019, kim ngạch xuất khẩu của nước ta sang Senegal đạt 52,56 triệu USD (trong đó riêng gạo chiếm 32 triệu USD), tăng 103% so với cùng kỳ 2018. Bên cạnh mặt hàng gạo, Việt Nam còn xuất khẩu các sản phẩm chính như hạt tiêu 6,4 triệu USD, bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc 2,9 triệu USD, sắt thép các loại 2,6 triệu USD,…
Xuất khẩu của Việt Nam sang Senegal năm 2019
Mặt hàng xuất khẩu |
Kim ngạch (USD) |
Điện thoại di động và linh kiện |
836.163 |
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc |
2.915.624 |
Bao túi thuộc chương 63 |
18.904 |
Cà phê |
64.896 |
Chất dẻo nguyên liệu |
167.624 |
Dao cạo râu và bộ phận |
111.560 |
Gạo |
32.620.274 |
Giấy các loại |
92.379 |
Hàng hải sản |
747.374 |
Hàng hoá khác |
413.726 |
Hàng rau quả |
823.185 |
Hạt tiêu |
6.496.636 |
Lưới đánh cá |
548.992 |
Linh kiện phụ tùng xe máy |
127.773 |
Máy giặt gia đình và bộ phận |
6.739 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
372.710 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
78.176 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da & giày |
29.076 |
Nước uống các loại đóng chai (mã 2202) |
69.540 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
8.124 |
Sản phẩm đá thuộc chương 68 |
19.580 |
Sản phẩm chất dẻo |
774.191 |
Sản phẩm dệt may |
905.869 |
Sản phẩm gỗ |
143.135 |
Sản phẩm gốm, sứ |
62.078 |
Sản phẩm hoá chất |
162.764 |
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm |
25.145 |
Sản phẩm nội thất bằng chất liệu khác gỗ |
11.571 |
Sản phấm sắt thép |
2.684.084 |
Sản phẩm từ cao su |
129.841 |
Sản phẩm từ giấy |
19.309 |
Tàu thuyền các loại |
12.000 |
Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu |
201.496 |
Tinh bột sắn |
707.356 |
Tủ lạnh |
37.974 |
Túi xách, ví, vali, mũ & ô dù |
117.755 |
Tổng cộng |
52.563.623 |
Về nhập khẩu của Việt Nam từ Senegal, kim ngạch năm 2019 đạt 41,31 triệu USD, tăng 47% so với cùng kỳ năm 2018 với các mặt hàng chủ yếu gồm điều thô 28,8 triệu USD, thức ăn gia súc 6,1 triệu USD, hải sản 5 triệu USD...
Nhập khẩu của Việt Nam từ Senegal năm 2019
Mặt hàng nhập khẩu |
Kim ngạch (USD) |
Bông các loại |
531.321 |
Hàng hải sản |
5.068.065 |
Hàng hoá khác |
323.048 |
Hạt điều |
28.808.748 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện |
180.299 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ & phụ tùng |
44.151 |
Nhựa phế liệu |
132.701 |
Quặng và khoáng sản khác |
25.800 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng khác |
11.848 |
Thức ăn gia súc & nguyên liệu |
6.187.305 |
Tổng cộng |
41.313.286 |
Nguồn: Tổng Cục Hải quan Việt Nam
Hoàng Đức Nhuận