| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Thương mại song phương Việt Nam - Niu Di-lân trong vòng 10 năm qua

Thông tin về kim ngạch, sản phẩm xuất nhập khẩu chủ yếu tính đến hết tháng 5/2014 giữa Việt Nam và Niu Di-lân như sau:

Kim ngạch thương mại Việt Nam - Niu Di-quân qua các thời kỳ

Đơn vị: Triệu NZ$

22.7

Nguồn: Cục Thống kê Niu Di-lân

BẢNG THỐNG KÊ  MỘT SỐ MẶT HÀNG XK CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM SANG NIU DI-LÂN

Đơn vị: NZ$

Mã HS

Tên hàng

T5/2013

T5/2014

Tăng/giảm

NK của NZ T5/2014

Thị phần

 

 

 

Tổng

165.762.532

186.750.586

12,66%

19.905.413.980

0,94%

 

3

Thuỷ hải sản các loại

6.846.557

7.214.906

5,38%

46.999.739

15,35%

 

8

Hoa quả và các loại hạt

6.294.755

7.459.026

18,50%

147.650.482

5,05%

 

9

Cà phê, trà

3.978.736

3.942.860

-0,90%

46.318.153

8,51%

 

16

Các chế phẩm từ thịt, cá, thủy sản

1.332.065

1.615.225

21,26%

50.781.819

3,18%

 

25

Xi măng, đất đá, muối

9.790.322

5.691.373

-41,87%

123.304.381

4,62%

 

34

Hoá mỹ phẩm

1.056.619

2.153.029

103,77%

101.845.057

2,11%

 

37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

1.393.681

1.919.686

37,74%

32.628.363

5,88%

 

39

Đồ nhựa

4.423.225

5.277.813

19,32%

751.052.461

0,70%

 

40

Cao su và SP

1.577.340

1.598.701

1,35%

238.638.432

0,67%

 

42

Túi xách, du lịch da

3.183.592

3.361.552

5,59%

73.750.333

4,56%

 

48

Giấy bìa và các SP bột giấy

2.678.417

2.307.250

-13,86%

351.714.193

0,66%

 

61

Dêt may

5.246.561

5.349.753

1,97%

320.727.846

1,67%

 

62

May mặc

6.082.468

6.892.497

13,32%

267.199.517

2,58%

 

63

Hàng dệt may khác

1.459.387

1.574.341

7,88%

113.675.489

1,38%

 

64

Giày dép

13.029.160

13.675.397

4,96%

140.426.140

9,74%

 

69

Đồ gốm, sứ

687.587

773.614

12,51%

58.565.897

1,32%

 

82

Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo

435.602

470.699

8,06%

78.406.999

0,60%

 

84

Hàng cơ kim khí

14.525.307

14.668.512

0,99%

2.480.940.116

0,59%

 

85

Điện máy

60.999.433

70.911.734

16,25%

1.461.422.463

4,85%

 

87

Xe cộ, thiết bị trừ xe lửa, xe điện

241.400

1.131.766

368,83%

2.598.695.923

0,04%

 

94

Đồ nội thất

10.113.326

15.368.354

51,96%

301.087.320

5,10%

 

95

Đồ chơi

1.185.780

1.187.613

0,15%

152.663.389

0,78%

 

96

Các mặt hàng khác

1.465.110

1.395.834

-4,73%

70.144.693

1,99%

 

                                                                                       Nguồn: Cục Thống kê Niu Di-lân

 

                                                               BẢNG THỐNG KÊ  MỘT SỐ MẶT HÀNG NK CHỦ YẾU TỪ NIU I-LÂN

Đơn vị: NZ$

Mã HS

Tên hàng

T5/2013

T5/2014

 

Tăng/giảm

XK của NZ T5/2014

Thị phần

 

 

 

Tổng

195.882.175

240.964.543.00

23%

21.958.321.709

1,10%

 

2

Thịt dạng nguyên liệu

1.407.904

4.402.646

213%

3.010.159.188

0,15%

 

3

Thuỷ hải sản các loại

4.403.439

7.928.918

80%

557.788.197

1,42%

 

4

Các sản phẩm sữa

111.596.996

130.790.410

17%

7.328.876.876

1,78%

 

8

Hoa quả và các loại hạt

4.587.345

15.191.001

231%

851.421.367

1,78%

 

19

Chế phẩm ngũ cốc, bột, tinh bột và sữa; các loại bánh

3.140.429

10.294.950

228%

319.854.450

3,22%

 

41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

1.721.008

1.578.949

-8%

265.050.097

0,60%

 

43

Da và giả da các loại

14.888.103

10.939.061

-27%

16.926.971

64,63%

 

44

Gỗ và sản phẩm gỗ

21.018.008

23.186.457

10%

1.664.312.381

1,39%

 

47

Bột gỗ và nguyên liệu xen lu lô

1.118.590

2.336.297

109%

270.602.645

0,86%

 

60

Sợi dệt các loại

1.213.714

1.784.601

47%

5.198.806

34,33%

 

72

Sắt thép

18.084.581

16.100.659

-11%

204.415.136

7,88%

 

84

Hàng cơ kim khí

2.132.359

4.377.348

105%

492.932.207

0,89%

 

Nguồn: Cục Thống kê Niu Di-lân
Thương vụ Việt Nam tại New Zealand

Nội dung liên quan