Thông tin về kim ngạch, sản phẩm xuất nhập khẩu chủ yếu tính đến hết tháng 5/2014 giữa Việt Nam và Niu Di-lân như sau:
Kim ngạch thương mại Việt Nam - Niu Di-quân qua các thời kỳ
Đơn vị: Triệu NZ$
Nguồn: Cục Thống kê Niu Di-lân
BẢNG THỐNG KÊ MỘT SỐ MẶT HÀNG XK CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM SANG NIU DI-LÂN
Đơn vị: NZ$
Mã HS |
Tên hàng |
T5/2013 |
T5/2014 |
Tăng/giảm |
NK của NZ T5/2014 |
Thị phần |
|
|
|||||||
|
Tổng |
165.762.532 |
186.750.586 |
12,66% |
19.905.413.980 |
0,94% |
|
3 |
Thuỷ hải sản các loại |
6.846.557 |
7.214.906 |
5,38% |
46.999.739 |
15,35% |
|
8 |
Hoa quả và các loại hạt |
6.294.755 |
7.459.026 |
18,50% |
147.650.482 |
5,05% |
|
9 |
Cà phê, trà |
3.978.736 |
3.942.860 |
-0,90% |
46.318.153 |
8,51% |
|
16 |
Các chế phẩm từ thịt, cá, thủy sản |
1.332.065 |
1.615.225 |
21,26% |
50.781.819 |
3,18% |
|
25 |
Xi măng, đất đá, muối |
9.790.322 |
5.691.373 |
-41,87% |
123.304.381 |
4,62% |
|
34 |
Hoá mỹ phẩm |
1.056.619 |
2.153.029 |
103,77% |
101.845.057 |
2,11% |
|
37 |
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
1.393.681 |
1.919.686 |
37,74% |
32.628.363 |
5,88% |
|
39 |
Đồ nhựa |
4.423.225 |
5.277.813 |
19,32% |
751.052.461 |
0,70% |
|
40 |
Cao su và SP |
1.577.340 |
1.598.701 |
1,35% |
238.638.432 |
0,67% |
|
42 |
Túi xách, du lịch da |
3.183.592 |
3.361.552 |
5,59% |
73.750.333 |
4,56% |
|
48 |
Giấy bìa và các SP bột giấy |
2.678.417 |
2.307.250 |
-13,86% |
351.714.193 |
0,66% |
|
61 |
Dêt may |
5.246.561 |
5.349.753 |
1,97% |
320.727.846 |
1,67% |
|
62 |
May mặc |
6.082.468 |
6.892.497 |
13,32% |
267.199.517 |
2,58% |
|
63 |
Hàng dệt may khác |
1.459.387 |
1.574.341 |
7,88% |
113.675.489 |
1,38% |
|
64 |
Giày dép |
13.029.160 |
13.675.397 |
4,96% |
140.426.140 |
9,74% |
|
69 |
Đồ gốm, sứ |
687.587 |
773.614 |
12,51% |
58.565.897 |
1,32% |
|
82 |
Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo |
435.602 |
470.699 |
8,06% |
78.406.999 |
0,60% |
|
84 |
Hàng cơ kim khí |
14.525.307 |
14.668.512 |
0,99% |
2.480.940.116 |
0,59% |
|
85 |
Điện máy |
60.999.433 |
70.911.734 |
16,25% |
1.461.422.463 |
4,85% |
|
87 |
Xe cộ, thiết bị trừ xe lửa, xe điện |
241.400 |
1.131.766 |
368,83% |
2.598.695.923 |
0,04% |
|
94 |
Đồ nội thất |
10.113.326 |
15.368.354 |
51,96% |
301.087.320 |
5,10% |
|
95 |
Đồ chơi |
1.185.780 |
1.187.613 |
0,15% |
152.663.389 |
0,78% |
|
96 |
Các mặt hàng khác |
1.465.110 |
1.395.834 |
-4,73% |
70.144.693 |
1,99% |
|
Nguồn: Cục Thống kê Niu Di-lân
BẢNG THỐNG KÊ MỘT SỐ MẶT HÀNG NK CHỦ YẾU TỪ NIU I-LÂN
Đơn vị: NZ$
Mã HS |
Tên hàng |
T5/2013 |
T5/2014 |
Tăng/giảm |
XK của NZ T5/2014 |
Thị phần |
|
|
|||||||
|
Tổng |
195.882.175 |
240.964.543.00 |
23% |
21.958.321.709 |
1,10% |
|
2 |
Thịt dạng nguyên liệu |
1.407.904 |
4.402.646 |
213% |
3.010.159.188 |
0,15% |
|
3 |
Thuỷ hải sản các loại |
4.403.439 |
7.928.918 |
80% |
557.788.197 |
1,42% |
|
4 |
Các sản phẩm sữa |
111.596.996 |
130.790.410 |
17% |
7.328.876.876 |
1,78% |
|
8 |
Hoa quả và các loại hạt |
4.587.345 |
15.191.001 |
231% |
851.421.367 |
1,78% |
|
19 |
Chế phẩm ngũ cốc, bột, tinh bột và sữa; các loại bánh |
3.140.429 |
10.294.950 |
228% |
319.854.450 |
3,22% |
|
41 |
Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
1.721.008 |
1.578.949 |
-8% |
265.050.097 |
0,60% |
|
43 |
Da và giả da các loại |
14.888.103 |
10.939.061 |
-27% |
16.926.971 |
64,63% |
|
44 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
21.018.008 |
23.186.457 |
10% |
1.664.312.381 |
1,39% |
|
47 |
Bột gỗ và nguyên liệu xen lu lô |
1.118.590 |
2.336.297 |
109% |
270.602.645 |
0,86% |
|
60 |
Sợi dệt các loại |
1.213.714 |
1.784.601 |
47% |
5.198.806 |
34,33% |
|
72 |
Sắt thép |
18.084.581 |
16.100.659 |
-11% |
204.415.136 |
7,88% |
|
84 |
Hàng cơ kim khí |
2.132.359 |
4.377.348 |
105% |
492.932.207 |
0,89% |
|