Hoa Kỳ hiện đang là quốc gia nhập khẩu giày dép lớn nhất trên thế giới, với kim ngạch mỗi năm hơn 24 tỷ USD. Việt Nam là nhà cung ứng lớn thứ hai mặt hàng giày dép tại nước này.
Năm 2016, kim ngạch nhập khẩu giày dép của Hoa Kỳ đạt 26,55 tỷ USD, chiếm 20,7 tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này của thế giới. Trung Quốc hiện đang là nhà cung ứng lớn nhất về giày dép tại Hoa Kỳ, chiếm 57,9% thị phần, ứng với kim ngạch 15,37 tỷ USD.
Việt Nam là nhà cung ứng lớn thứ 2 về giày dép tại Hoa Kỳ, với kim ngạch năm 2016 là 5,09 tỷ USD, tăng 9% so với cùng kỳ năm ngoái, tăng trưởng 20% giai đoạn 2012-2016. Trong đó, quý III mỗi năm, kim ngạch đạt trên 700 triệu USD, kim ngạch quý III năm sau luôn cao hơn kim ngạch quý III năm trước
Kim ngạch nhập khẩu giày dép của Hoa Kỳ từ thế giới và từ Việt Nam
Đơn vị tính: triệu USD
QIII/2013 |
QIII/2014 |
QIII/2015 |
QIII/2016 |
QIII/2017 |
|
Kim ngạch nhập khẩu từ thế giới |
7.330,33 |
7.701,56 |
8.410,78 |
7.402,27 |
7.429,04 |
Kim ngạch nhập khẩu từ Việt Nam |
793,14 |
1.006,18 |
1.246,58 |
1.306,51 |
1.508,04 |
Quý III năm 2017, kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam sang Hoa Kỳ đạt 1,51 tỷ USD, tăng 15,42% so với cùng kỳ năm ngoái.
Những mặt hàng giày dép chính (mã HS 6 số) của Việt Nam xuất khẩu sang Hoa Kỳ quý III năm 2017
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Quý III năm 2016 (nghìn USD) |
Quý III năm 2017 (nghìn USD) |
Tăng trưởng (%) |
640411 |
|
352.756 |
498.780 |
41,40 |
'640391 |
Giày cổ cao quá mắt cá chân, có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc |
323.548 |
312.664 |
-3,36 |
'640399 |
Giày, dép khác, có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc |
266.278 |
271.691 |
2,03 |
'640299 |
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
175.812 |
191.805 |
9,10 |
'640419 |
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic và mũ giày bằng vật liệu dệt |
101.594 |
133.048 |
30,96 |
'640219 |
Giày, dép thể thao, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
25.886 |
32.971 |
27,37 |
'640291 |
Giày cổ cao quá mắt cá chân, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
34.482 |
26.788 |
-22,31 |
'640340 |
Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp, mũ giày bằng da thuộc, có mũi gắn kim loại bảo vệ |
7.328 |
11.325 |
54,54 |
'640590 |
|
2.169 |
8.571 |
295,16 |
640520 |
Giày dép khác, có mũ giày bằng vật liệu dệt |
2.815 |
6.085 |
116,16 |
'640319 |
Giày, dép thể thao loại khác, có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc |
2.425 |
2.811 |
15,92 |
'640212 |
Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
1.397 |
2.584 |
84,97 |
'640690 |
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự |
2.347 |
1.893 |
-19,34 |
'640359 |
Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày bằng da thuộc |
1.786 |
1.814 |
1,57 |
'640610 |
Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày |
3.115 |
1.685 |
-45,91 |
Nguồn số liệu: ITC