| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch tháng 8 năm 2025

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 8 tháng năm 2025, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 443,07 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 271,72 triệu USD, giảm 6,9% và nhập khẩu từ Đan Mạch 171,35 triệu USD, tăng 15,7% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại se@moit.gov.vn.

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 8 năm 2025

 

Mặt hàng

08T/2024

08T/2025

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu

292,013,379

271,727,276

-6.9

Hàng thủy sản

34,653,140

32,092,119

-7.4

Cà phê

3,126,599

6,794,742

117.3

Sản phẩm từ chất dẻo

17,138,737

16,095,530

-6.1

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

11,350,127

7,306,712

-35.6

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

4,335,028

4,900,734

13.0

Gỗ và sản phẩm gỗ

19,961,893

20,829,598

4.3

Hàng dệt, may

41,599,198

40,356,432

-3.0

Giày dép các loại

16,276,955

16,763,974

3.0

Sản phẩm gốm, sứ

3,046,497

3,720,993

22.1

Sản phẩm từ sắt thép

31,661,276

15,667,883

-50.5

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

13,566,100

23,047,751

69.9

Dây điện và dây cáp điện

22,210,363

21,731,887

-2.2

Phương tiện vận tải và phụ tùng

3,912,350

5,704,004

45.8

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

16,153,779

12,347,620

-23.6

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

3,816,538

5,269,545

38.1

 

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 8 năm 2025

 

Mặt hàng

08T/2024

08T/2025

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu

148,122,651

171,355,120

15.7

Hàng thủy sản

6,764,611

16,441,584

143.1

Sữa và sản phẩm sữa

3,764,510

5,009,456

33.1

Chế phẩm thực phẩm khác

8,109,644

8,384,912

 

Sản phẩm hóa chất

17,519,462

19,926,049

13.7

Dược phẩm

12,635,370

17,128,338

35.6

Sản phẩm từ chất dẻo

7,391,242

10,317,250

39.6

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

281,307

438,264

55.8

Sắt thép các loại

128,339

90,027

-29.9

Sản phẩm từ sắt thép

4,355,545

8,535,013

96.0

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

4,067,743

3,549,104

-12.8

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

45,640,006

36,109,868

-20.9

Dây điện và dây cáp điện

1,768,159

2,047,160

15.8

Hàng hoá khác

35,696,714

43,378,095

21.5

 

 

 

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển (Kiêm nhiệm Đan Mạch, Iceland,

Nội dung liên quan