Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 8 tháng năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 502,94 triệu USD, tăng 26,8%. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 353,28 triệu USD, tăng 50,5% và nhập khẩu từ Đan Mạch 149,66 triệu USD, giảm 7,4% so với cùng kỳ năm 2021.
Đan Mạch xuất khẩu sang Việt Nam
Mặt hàng |
8T/2021 |
8T/2022 |
Tăng trưởng (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
234.767.279 |
353.279.211 |
50,5 |
Hàng thủy sản |
33.204.736 |
56.726.822 |
70,8 |
Cà phê |
1.131.477 |
1.394.840 |
23,3 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
14.868.687 |
14.028.489 |
-5,7 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
4.705.844 |
8.846.035 |
88,0 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
6.124.368 |
5.892.749 |
-3,8 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
30.928.244 |
31.983.799 |
3,4 |
Hàng dệt, may |
35.327.943 |
62.140.302 |
75,9 |
Giày dép các loại |
7.616.775 |
21.543.793 |
182,8 |
Sản phẩm gốm, sứ |
4.674.681 |
3.672.691 |
-21,4 |
Sản phẩm từ sắt thép |
9.635.893 |
10.221.498 |
6,1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
15.742.453 |
24.159.283 |
53,5 |
Dây điện và dây cáp điện |
8.904.744 |
11.796.752 |
32,5 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
5.510.343 |
32.170.737 |
483,8 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
20.440.156 |
22.200.729 |
8,6 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
5.604.492 |
8.614.931 |
53,7 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch
Mặt hàng |
8T/2021 |
8T/2022 |
Tăng trưởng (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
161.733.621 |
149.662.293 |
-7,5 |
Hàng thủy sản |
13.037.040 |
13.413.597 |
2,9 |
Sữa và sản phẩm sữa |
1.493.205 |
3.483.306 |
133,3 |
Sản phẩm hóa chất |
20.589.173 |
19.400.256 |
-5,8 |
Dược phẩm |
17.315.421 |
12.926.132 |
-25,3 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
4.769.776 |
5.093.206 |
6,8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
10.209.931 |
150.946 |
-98,5 |
Sắt thép các loại |
67.576 |
84.898 |
25,6 |
Sản phẩm từ sắt thép |
5.119.633 |
5.074.738 |
-0,9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
3.648.228 |
4.542.458 |
24,5 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
38.684.052 |
36.578.597 |
-5,4 |
Dây điện và dây cáp điện |
1.936.797 |
2.420.774 |
25,0 |