Nhập khẩu các mặt hàng chính từ EU vào Việt Nam năm 2011.
Nhập khẩu các mặt hàng chính từ EU vào Việt Nam năm 2011
|
Mặt hàng chính (Mã số) |
năm 2011 |
năm 2010 |
So với 2010 |
|
SP điện tử, linh kiện (85011010 – 85SSS999) |
329518748 |
391445522 |
-15,82% |
|
Máy móc, thiết bị CN (84011000 – 84SSS999 ) |
1210806458 |
981558644 |
+23,36% |
|
Dược phẩm,thiết bị y tế (30011010 - 30SSS999) |
356948858 |
314357124 |
+13,55% |
|
Hoá chất & Mỹ phẩm (33011000 – 38SSS999) |
217604489 |
208843869 |
+4,19% |
|
Sắt thép &K/loại khác (72011011 – 80SSS999) |
395841145 |
336509537 |
+17,63% |
|
Thực phầm,Sữa ,bánh kẹo, đồ uống (mã 02 -22) |
563392477 |
497200597 |
+13,31% |
|
Phân bón (mã 31) |
61352280 |
61592938 |
-0,39% |
|
Gỗ và đồ nội thất (mã 44 ,mã 94) |
50445832 |
59279483 |
-14,9% |
Nguyễn Minh Thăng- Tùy viên thương mại
THƯƠNG VỤ VIỆT NAM TẠI EU-BỈ
(nguồn: Eurostat-Cập nhật ngày 27/3/2011, đơn vị tính: euro)