| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Kim ngạch xuất khẩu

Thống kê tình hình ngoại thương chung của Thụy Điển năm 2014

Năm 2014, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tăng 3% trong khi nhập khẩu hàng hóa tăng 6% so với năm 2013. Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2014 đạt 1.126,9 tỷ SEK, và nhập khẩu đặt mức 1.105,8 tỷ SEK, dẫn đến giá trị xuất siêu năm 2014 là 21,1 tỷ SEK. Năm 2013 giá trị xuất siêu là 51,8 tỷ SEK.

Theo thống kê của Cơ quan thống kê Thụy Điển (www.scb.se), tháng 12 năm 2014: kim ngạch xuất khẩu hàng hóa lên tới 91,2 tỷ Cuaron (SEK), trong khi nhập khẩu hàng hóa là 90,8 tỷ SEK. Như vậy, xuất siêu đạt giá trị 0,4 tỷ SEK. So với tháng 12 năm 2013, giá trị xuất khẩu hàng hóa tăng 5% và nhập khẩu hàng hóa tăng 4%. Trao đổi thương mại với các nước ngoài khối EU đạt giá trị thặng dư là 12,9 tỷ SEK trong khi bị thâm hụt thương mại với các nước trong khối này là 12,5 tỷ SEK.

Năm 2014: kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tăng 3% trong khi nhập khẩu hàng hóa tăng 6% so với năm 2013. Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2014 đạt 1.126,9 tỷ SEK, và nhập khẩu đặt mức 1.105,8 tỷ SEK, dẫn đến giá trị xuất siêu năm 2014  là 21,1 tỷ SEK. Năm 2013 giá trị xuất siêu là 51,8 tỷ SEK.

Dưới đây là bảng thống kê chi tiết trị giá xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại tương ứng với các nước trong và ngoài khối EU theo các năm 2012, 2013 và 2014 (đơn vị: tỷ SEK):

 

 

Tháng

 

Tổng cộng

Trong khối EU

Ngoài khối EU

 

 

 

2012

2013

2014

2012

2013

2014

2012

2013

2014

 

 

Xuất khẩu

 

Jan

 

 

98,0

 

92,7

 

92,6

 

56,4

 

52,7

 

55,6

 

41,6

 

40,0

 

37,0

 

 

Feb

 

98,2

87,1

88,9

55,0

51,4

52,7

43,2

35,7

36,2

 

 

March

 

106,4

93,1

95,3

62,1

54,0

56,8

44,3

39,1

38,5

 

 

April

 

95,5

94,0

95,1

55,3

52,6

54,5

40,2

41,4

40,6

 

 

May

 

106,9

93,9

94,2

60,3

53,3

53,9

46,6

40,6

40,3

 

 

June

 

103,3

89,5

96,2

58,2

52,0

56,1

45,1

37,5

40,1

 

 

July

 

86,2

85,5

87,5

48,4

49,3

49,6

37,8

36,2

37,9

 

 

Aug

 

95,0

83,9

84,4

53,5

48,9

51,1

41,5

35,0

33,3

 

 

Sept

 

94,3

92,7

102,4

54,3

54,5

59,6

40,0

38,2

42,8

 

 

Oct

 

104,5

97,3

104,2

60,0

56,1

61,7

44,5

41,2

42,5

 

 

Nov

 

99,6

95,2

94,9

56,2

55,4

56,0

43,4

39,8

38,9

 

 

Dec

 

82,3

87,0

91,2

46,5

49,8

51,4

35,8

37,2

39,8

 

 

Tổng

 

1.170,2

1.091,9

1.126,9

666,2

630,0

659,0

504,0

461,9

467,9

 

 

Nhập khẩu

 

Jan

 

 

88,2

 

87,7

 

87,9

 

59,9

 

59,3

 

60,0

 

28,3

 

28,4

 

27,9

 

 

Feb

 

94,4

81,5

83,1

63,5

55,4

58,4

30,9

26,1

24,7

 

 

March

 

103,8

86,7

93,1

71,4

58,9

63,6

32,4

27,8

29,5

 

 

April

 

92,4

85,2

91,6

61,8

61,1

63,6

30,6

24,1

28,0

 

 

May

 

97,3

90,1

94,6

66,9

62,1

64,5

30,4

28,0

30,1

 

 

June

 

94,2

85,3

91,4

65,6

57,4

64,8

28,6

27,9

26,6

 

 

July

 

84,4

81,5

85,9

55,0

54,5

56,8

29,4

27,0

29,1

 

 

Aug

 

91,2

81,9

87,9

59,4

55,4

59,0

31,8

26,5

28,9

 

 

Sept

 

88,6

87,6

101,2

60,0

61,5

70,7

28,6

26,1

30,5

 

 

Oct

 

97,7

94,0

103,3

66,8

68,8

72,8

30,9

25,2

30,5

 

 

Nov

 

96,9

91,4

95,0

66,9

65,8

66,8

30,0

25,6

28,2

 

 

Dec

 

82,3

87,2

90,8

57,3

60,6

63,9

25,0

26,6

26,9

 

 

Tổng

 

1.111,4

1.040,1

1.105,8

754,5

720,8

764,9

356,9

319,3

340,9

 

 

Cán cân thương mại

 

 

Jan

 

 

 

9,8

 

 

5,0

 

 

4,7

 

 

‑3,5

 

 

‑6,6

 

 

‑4,4

 

 

13,3

 

 

11,6

 

 

9,1

 

 

Feb

 

3,8

5,6

5,8

‑8,5

‑4,0

‑5,7

12,3

9,6

11,5

 

 

March

 

2,6

6,4

2,2

‑9,3

‑4,9

‑6,8

11,9

11,3

9,0

 

 

April

 

3,1

8,8

3,5

‑6,5

‑8,5

‑9,1

9,6

17,3

12,6

 

 

May

 

9,6

3,8

‑0,4

‑6,6

‑8,8

‑10,6

16,2

12,6

10,2

 

 

June

 

9,1

4,2

4,8

‑7,4

‑5,4

‑8,7

16,5

9,6

13,5

 

 

July

 

1,8

4,0

1,6

‑6,6

‑5,2

‑7,2

8,4

9,2

8,8

 

 

Aug

 

3,8

2,0

‑3,5

‑5,9

‑6,5

‑7,9

9,7

8,5

4,4

 

 

Sept

 

5,7

5,1

1,2

‑5,7

‑7,0

‑11,1

11,4

12,1

12,3

 

 

Oct

 

6,8

3,3

0,9

‑6,8

‑12,7

11,1

13,6

16,0

12,0

 

 

Nov

 

2,7

3,8

0,1

‑10,7

‑10,4

10,8

13,4

14,2

10,7

 

 

Dec

 

0,0

‑0,2

0,4

‑10,8

‑10,8

‑12,5

10,8

10,6

12,9

 

 

Tổng

 

58,8

51,8

21,1

‑88,3

‑90,8

‑105,9

147,1

142,6

127,0

 

 

 

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển

Nội dung liên quan