| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Những mặt hàng Việt Nam xuất khẩu chính (theo HS 6 số) có kim ngạch cao tại Thái Lan

Cùng là thành viên của khối ASEAN có lợi thế về hợp tác kinh tế, vị trí địa lý gần gũi Việt Nam và Thái Lan có nhiều cơ hội hợp tác, phát triển kinh tế. Tuy nhiên, hiện các doanh nghiệp Thái Lan đang tận dụng tốt những ưu thế để mở rộng thị trường, cạnh tranh và đưa hàng hóa sang Việt Nam tốt hơn các doanh nghiệp Việt Nam.

Những mặt hàng Việt Nam xuất khẩu chính (theo HS 6 số) có kim ngạch cao tại Thái Lan

 

Trong năm 2015, xuất khẩu của Việt Nam sang Thái Lan đạt 4,03 tỷ USD, tăng 18% giai đoạn 2011-2015, nhập khẩu của Việt Nam từ Thái Lan ở mức 8,76 tỷ USD, tăng 6% trong cùng giai đoạn. 

Cán cân thương mại giữa Việt Nam và Thái Lan từ năm 2011-2015

            Đơn vị tính: triệu USD

Năm

2011

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

2,03

2,99

3,27

3,94

4,03

Nhập khẩu

7,06

6,69

7,18

7,89

8,76

Cán cân thương mại

-5,03

-3,70

-3,91

-3,95

-4,73

 

Trong giai đoạn 2011-2015, kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam- Thái Lan đều có xu hướng tăng, tuy nhiên Việt Nam đang có xu hướng nhập siêu tại thị trường này.

Những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Thái Lan gồm: điện tử và thiết bị điện, sắt thép các loại, nhiên liệu, thuỷ sản, cà phê, chè, …và nhập lại các mặt hàng tiêu dùng, điện tử, điện lạnh...

Quý II năm 2016, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Thái Lan đạt 1,14 tỷ USD, tăng 11, 36% so với cùng kỳ năm ngoái, và tăng 7,47% so với quý trước.

10 mặt hàng chính (theo HS 6 số) của Việt Nam có kim ngạch xuất khẩu cao sang Thái Lan quý II năm 2016

 

Mã HS

Mô tả hàng hoá

Kim ngạch QII/2015
(nghìn USD)

Kim ngạch QII/2016
(nghìn USD)

% tăng trưởng

851712

Điện thoại cho mạng di động tế bào  hoặc mạng không dây khác

261.997

261.250

-0,29

270900

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô

34.582

80.845

133,78

852872


Máy thu dùng trong truyền hình màu, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến ..

29.863

76.130

154,93

080132

Hạt điều (đã bóc vỏ)

19.622

21.046

7,26

'090111

Cà phê (chưa rang và không chứa cafein)

14.721

20.709

40,68

'850110

Động cơ có công suất không quá 37,5 W

15.470

17.503

13,14

'854430


Bộ đánh lửa hệ thống dây điện và bộ dây khác cho xe, máy bay hoặc tàu

23.113

16.538

-28,45

900150

Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt

20.708

15.860

-23,41

730661

Ống và ống dẫn và rỗng, hàn, mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật, bằng sắt

4.225

15.228

260,43

380991

Chất làm mềm, dùng trong công nghiệp dệt hoặc các nghành công nghiệp tương tự

9.504

14.899

56,77

Nguồn số liệu: ITC

Tổng hợp

Nội dung liên quan