| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Tin tức

Nhập khẩu tôm của Hoa Kỳ 7 tháng đầu năm 2018 tăng 3,3%

Trong tháng 7 Hoa Kỳ đã nhập khẩu 55.952 tấn tôm các loại từ các nước trên thế giới, giảm 8,31% so với tháng 7/2017.

Dù nhập khẩu tôm trong tháng 7 giảm mạnh, nhưng tính chung trong 7 tháng đầu năm nhập khẩu tôm các loại vẫn tăng 3,3% so với cùng kỳ năm 2017.

Ấn Độ vươn lên thành nước cung cấp tôm lớn nhất của Hoa Kỳ với tổng lượng tôm xuất khẩu vào thị trường này tháng 7 đạt 23.512 tấn, tăng 14,69% so với tháng 7 năm 2017. Tính chung trong 7 tháng đầu năm 2018, Ấn Độ đã xuất khẩu 124.953 tấn tôm vào thị trường Hoa Kỳ, tăng tới 17,66% so với cùng kỳ năm 2017.

Việt Nam hiện là nước cung cấp tôm các loại lớn thứ 4 tại thị trường Hoa Kỳ, khối lượng tôm xuất khẩu sang thị trường này đạt 4.444 tấn trong tháng 7 năm 2018 giảm 21,88% so với tháng 7 năm trước. Tính chung trong 7 tháng, tổng lượng tôm xuất khẩu sang Hoa Kỳ đạt 25.943 tấn giảm 7,83% so với 7 tháng đầu năm 2017.

NHẬP KHẨU TÔM CÁC LOẠI CỦA HOA KỲ 7 THÁNG ĐẦU NĂM THEO KHỐI LƯỢNG

Đơn vị: tấn

Nước xuất khẩu

Tháng 7/2018

Tăng trưởng so với tháng 7/2017

7 tháng đầu năm 2018

Tăng/giảm so với cùng kỳ năm trước

ẤN ĐỘ

23.512

14,69

124.953

17,66

ARGENTINA

756

-13,70

5.899

-10,57

AUSTRALIA

1

-50,00

40

53,85

BANGLADESH

124

29,17

873

4,68

BELIZE

0

-

13

-76,36

BỈ

0

-

1

-

BỒ ĐÀO NHA

0

-

8

0,00

BRUNEI

0

-

0

-

CANADA

195

3,72

877

-5,70

CHILE

18

500,00

117

178,57

COLOMBIA

0

-100,00

24

-62,50

COSTA RICA

3

-40,00

17

-45,16

CYPRUS

0

-

0

-

ĐÀI LOAN

11

450,00

43

-68,38

ĐAN MẠCH

23

2.200,00

33

371,43

ECUADOR

5.894

-14,44

42.907

-2,25

EL SALVADOR

1

-

8

700,00

GHANA

5

-

18

500,00

GREENLAND

0

-

0

-100,00

GUATEMALA

88

-73,41

677

-66,42

GUYANA

519

-43,46

5.736

-20,45

HÀ LAN

0

-100,00

4

-50,00

HÀN QUỐC

3

-57,14

69

27,78

HONDURAS

883

148,03

4.455

115,63

HONG KONG

2

100,00

38

-7,32

ICELAND

0

-

40

100,00

INDONESIA

9.331

-12,00

75.285

12,42

MADAGASCAR

33

-

66

-

MALAYSIA

16

-44,83

100

-39,02

MEXICO

622

-28,67

8.421

2,52

MOROCCO

0

-

2

-

MYANMAR

40

90,48

184

26,90

NEW CALEDONIA

8

-

16

0,00

NICARAGUA

282

125,60

1.364

67,16

NIGERIA

0

-100,00

135

66,67

PAKISTAN

0

-100,00

41

-76,44

PANAMA

347

32,95

1.419

36,84

PERU

758

-25,47

6.380

-6,01

PHÁP

1

-

1

-

PHILIPPINES

58

-27,50

756

-17,20

SENEGAL

0

-

1

-

SINGAPORE

0

-

3

-

SRI LANKA

28

2.700,00

214

48,61

SURINAME

0

-100,00

199

-18,78

TÂY BAN NHA

9

-

126

404,00

THÁI LAN

3.301

-54,64

24.799

-33,25

TRUNG QUỐC

4.293

-5,77

24.213

-0,84

UAE

14

-6,67

110

-30,38

VENEZUELA

329

64,50

1.866

59,90

VIỆT NAM

4.444

-21,88

25.943

-7,83

TỔNG

55.952

-8,31

358.494

3,30

Tổng hợp

Nội dung liên quan