| Thông tin thị trường quốc tế cập nhật 24/7 từ Bộ Công Thương
Kim ngạch xuất khẩu

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển tháng 7 năm 2025

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển tháng 6 năm 2025 đạt 886,64 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 626,42 triệu USD, tăng 22,2% và nhập khẩu từ Thụy Điển 260,22 triệu USD, tăng 39,9% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại se@moit.gov.vn.

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 6 năm 2025

 

Mặt hàng

06T/2024

06T/2025

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch xuất khẩu

512,501,497

626,428,777

22.2

Hàng thủy sản

11,789,597

16,425,796

39.3

Sản phẩm từ chất dẻo

10,120,328

9,935,872

-1.8

Cao su

232,344

377,597

62.5

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

13,054,583

14,700,756

12.6

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

3,927,015

4,318,023

10.0

Gỗ và sản phẩm gỗ

11,596,622

13,964,097

20.4

Hàng dệt, may

42,079,680

74,174,215

76.3

Giày dép các loại

29,392,802

42,889,483

45.9

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

2,199,470

2,438,073

10.8

Sản phẩm gốm, sứ

1,596,937

605,255

-62.1

Sản phẩm từ sắt thép

4,579,267

37,432,509

717.4

Kim loại thường khác và sản phẩm

337,466

1,605,715

375.8

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

48,639,555

77,310,063

58.9

Điện thoại các loại và linh kiện

188,477,609

178,504,800

-5.3

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

48,218,236

63,606,178

31.9

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

4,867,395

6,496,672

33.5

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 6 năm 2025

 

 

Mặt hàng

06T/2024

06T/2025

Tăng/giảm (%)

Kim ngạch nhập khẩu

186,048,959

260,216,842

39.9

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

1,702,055

2,268,157

33.3

Sản phẩm hóa chất

5,454,889

7,620,164

39.7

Dược phẩm

52,705,376

92,346,493

75.2

Chất dẻo nguyên liệu

1,531,898

1,384,351

-9.6

Sản phẩm từ chất dẻo

3,421,959

3,830,891

12.0

Gỗ và sản phẩm gỗ

2,353,519

3,384,917

43.8

Giấy các loại

18,610,520

28,605,803

53.7

Sắt thép các loại

6,682,111

40,402

-99.4

Sản phẩm từ sắt thép

4,530,717

9,686,039

113.8

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

3,290,475

7,198,233

118.8

Điện thoại các loại và linh kiện

-

3,965,434

-

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

60,278,995

62,546,688

3.8

 

 

Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển (Kiêm nhiệm Đan Mạch, Iceland,

Nội dung liên quan