Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 9 tháng năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt 554,17 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 384,65 triệu USD, tăng 51,8% và nhập khẩu từ Đan Mạch 169,52 triệu USD, giảm 7,3% so với cùng kỳ năm 2021.
KIM NGẠCH HÀNG HOÁ CỦA ĐAN MẠCH XUẤT KHẨU SANG VIỆT NAM
Mặt hàng |
9T/2021 |
9T/2022 |
Tăng trưởng (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
253,449,642 |
384,645,706 |
51.8 |
Hàng thủy sản |
37,248,684 |
60,904,591 |
63.5 |
Cà phê |
1,236,708 |
1,610,564 |
30.2 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
16,553,228 |
15,918,092 |
-3.8 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
4,973,105 |
9,429,746 |
89.6 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
6,567,151 |
6,114,009 |
-6.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
32,764,834 |
33,847,741 |
3.3 |
Hàng dệt, may |
39,452,972 |
68,839,298 |
74.5 |
Giày dép các loại |
8,076,456 |
24,649,194 |
205.2 |
Sản phẩm gốm, sứ |
4,856,576 |
3,779,138 |
-22.2 |
Sản phẩm từ sắt thép |
10,377,768 |
11,131,909 |
7.3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
17,203,009 |
26,065,327 |
51.5 |
Dây điện và dây cáp điện |
9,098,776 |
13,688,667 |
50.4 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
5,950,078 |
32,766,412 |
450.7 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
20,898,051 |
23,379,106 |
11.9 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
5,958,840 |
9,837,417 |
65.1 |
KIM NGẠCH HÀNG HOÁ VIỆT NAM NHẬP KHẨU TỪ ĐAN MẠCH
Mặt hàng |
9T/2021 |
9T/2022 |
Tăng trưởng (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
182,837,605 |
169,520,418 |
-7.3 |
Hàng thủy sản |
14,255,105 |
14,060,140 |
-1.4 |
Sữa và sản phẩm sữa |
1,814,829 |
3,951,725 |
117.7 |
Sản phẩm hóa chất |
23,010,277 |
21,263,070 |
-7.6 |
Dược phẩm |
18,049,861 |
14,116,290 |
-21.8 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
5,490,040 |
5,810,667 |
5.8 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
10,240,299 |
154,562 |
-98.5 |
Sắt thép các loại |
184,045 |
86,705 |
-52.9 |
Sản phẩm từ sắt thép |
6,142,256 |
7,857,606 |
27.9 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
4,005,827 |
5,487,032 |
37.0 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
46,502,151 |
39,898,890 |
-14.2 |
Dây điện và dây cáp điện |
2,086,354 |
2,677,396 |
28.3 |
Doanh nghiệp quan tâm số liệu chi tiết, vui lòng liên hệ với Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển (kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia) qua mail se@moit.gov.vn.