Nhập khẩu tôm của Hoa Kỳ tháng 1 đạt 54,380 nghìn tấn giảm 11.71% so với cùng kỳ năm 2018.
Ấn Độ là nước xuất khẩu tôm lớn nhất tại thị trường Hoa Kỳ năm 2018, trong tháng 1, xuất khẩu của nước này đạt 21,566 tấn tăng 7.05% so với cùng kỳ năm 2018.
Trong khi đó, Indonesia nước xuất khẩu tôm lớn thứ 2 vào thị trường Hoa Kỳ trong năm 2018, cũng là nước xuất khẩu lớn thứ 2 vào thị trường này trong tháng 1/2019 xuất khẩu giảm 10.58% đạt mức 10,689 tấn tôm.
Xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hoa Kỳ tháng 1/2019 đạt 4,209 tấn tăng nhẹ 2.96% đứng vị trí thứ 4 trong các nước xuất khẩu tôm vào Hoa Kỳ
Hai nhà xuất khẩu khác là Ecuador và Thái Lan lần lượt đứng vị trí thứ 3 và 5 đều giảm lượng xuất khẩu vào thị trường Hoa Kỳ lần lượt 27.78% và 32.7% tương đương mức 5,142 và 3,727 tấn
Đáng chú ý là xuất khẩu tôm của Trung Quốc giảm mạnh trong tháng 1/2019 khối lượng xuất khẩu ở mức 1,715 tấn, giảm tới 68.44% so với cùng kỳ năm 2018 .
CÁC NƯỚC XUẤT KHẨU TÔM VÀO HOA KỲ THÁNG 1/2019
Đơn vị: tấn
Nước xuất khẩu |
Năm 2018 |
Tháng 1/2018 |
Tháng 1/2019 |
Tăng trưởng |
Ả RẬP |
0 |
0 |
33 |
|
ẤN ĐỘ |
248127 |
20145 |
21566 |
7.05 |
ARGENTINA |
11033 |
780 |
1005 |
28.85 |
AUSTRALIA |
63 |
19 |
25 |
31.58 |
BANGLADESH |
1589 |
215 |
162 |
-24.65 |
BỒ ĐÀO NHA |
14 |
1 |
1 |
0 |
CANADA |
1542 |
100 |
91 |
-9 |
CHILE |
158 |
34 |
0 |
-100.00 |
COSTA RICA |
29 |
2 |
2 |
0 |
ĐÀI LOAN |
139 |
6 |
9 |
50 |
ĐAN MẠCH |
57 |
2 |
1 |
-50 |
ECUADOR |
75891 |
7120 |
5142 |
-27.78 |
EL SALVADOR |
11 |
0 |
14 |
|
GHANA |
26 |
1 |
0 |
-100 |
GUATEMALA |
1479 |
103 |
88 |
-14.56 |
GUYANA |
7006 |
606 |
459 |
-24.26 |
HÀ LAN |
4 |
0 |
4 |
|
HÀN QUỐC |
107 |
12 |
7 |
-41.67 |
HONDURAS |
9092 |
884 |
577 |
-34.73 |
HONG KONG |
104 |
12 |
19 |
58.33 |
ICELAND |
40 |
21 |
0 |
-100 |
INDONESIA |
132344 |
11954 |
10689 |
-10.58 |
MADAGASCAR |
82 |
0 |
11 |
|
MALAYSIA |
419 |
21 |
78 |
271.43 |
MEXICO |
24884 |
2490 |
2711 |
8.88 |
MOROCCO |
2 |
1 |
0 |
-100 |
MYANMAR |
346 |
32 |
31 |
-3.13 |
NICARAGUA |
2687 |
225 |
293 |
30.22 |
NIGERIA |
245 |
16 |
31 |
93.75 |
PAKISTAN |
50 |
11 |
0 |
-100 |
PANAMA |
2476 |
208 |
104 |
-50 |
PERU |
10532 |
721 |
745 |
3.33 |
PHILIPPINES |
1358 |
216 |
101 |
-53.24 |
SRI LANKA |
281 |
22 |
0 |
-100 |
TÂY BAN NHA |
286 |
0 |
40 |
|
THÁI LAN |
49703 |
5538 |
3727 |
-32.7 |
TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP |
186 |
28 |
15 |
-46.43 |
TRUNG QUỐC |
50824 |
5434 |
1715 |
-68.44 |
VENEZUELA |
3616 |
525 |
675 |
28.57 |
VIỆT NAM |
58383 |
4088 |
4209 |
2.96 |
TỔNG |
695723 |
61593 |
54380 |
-11.71 |