Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển trong tháng 1/2021
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng1/2021
Mặt hàng |
Tháng 1/2020 |
Tháng 1/2021 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
66.021.847 |
132.002.940 |
99,94 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
24.844.158 |
75.447.627 |
203,68 |
Hàng hóa khác |
9.848.627 |
10.728.416 |
8,93 |
Giày dép các loại |
5.617.280 |
10.139.687 |
80,51 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
3.519.089 |
6.793.523 |
93,05 |
Hàng dệt, may |
6.283.146 |
6.511.198 |
3,63 |
Sản phẩm từ sắt thép |
857.389 |
5.045.391 |
488,46 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
4.914.289 |
4.526.241 |
-7,90 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
2.889.448 |
3.802.762 |
31,61 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
3.274.777 |
3.169.112 |
-3,23 |
Hàng thủy sản |
70.095 |
1.309.363 |
1767,98 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
804.824 |
1.159.001 |
44,01 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
786.957 |
884.477 |
12,39 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
1.695.285 |
861.615 |
-49,18 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
334.317 |
703.915 |
110,55 |
Sản phẩm gốm, sứ |
207.035 |
627.082 |
202,89 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
75.131 |
184.137 |
145,09 |
Cao su |
0 |
109.393 |
- |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điểntháng1/2021
Mặt hàng |
Tháng 1/2020 |
Tháng 1/2021 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
25.799.172 |
28.890.800 |
11,98% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
5.885.451 |
13.835.353 |
135,08% |
Dược phẩm |
5.555.667 |
4.351.544 |
-21,67% |
Giấy các loại |
4.219.549 |
2.554.715 |
-39,46% |
Sản phẩm từ sắt thép |
1.132.658 |
1.597.053 |
41,00% |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
580.672 |
1.342.932 |
131,27% |
Sắt thép các loại |
1.622.125 |
943.143 |
-41,86% |
Sản phẩm hóa chất |
957.599 |
522.029 |
-45,49% |
Chất dẻo nguyên liệu |
314.032 |
404.447 |
28,79% |
Sản phẩm từ chất dẻo |
182.067 |
351.137 |
92,86% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
38.105 |
192.647 |
405,57% |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
43.035 |
28.370 |
-34,08% |
Hàng hóa khác |
5.268.212 |
2.767.430 |
-47,47 |