Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Na Uy trong tháng 1/2021
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng1/2021
Mặt hàng |
Tháng 1/2020 |
Tháng 1/2021 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
12.159.513 |
13.969.506 |
14,89 |
Giày dép các loại |
3.081.572 |
3.103.336 |
0,71 |
Hàng dệt, may |
2.553.509 |
1.778.680 |
-30,34 |
Hàng thủy sản |
666.137 |
1.424.164 |
113,79 |
Hạt điều |
46.025 |
979.897 |
2029,05 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
173.345 |
851.441 |
391,18 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
301.844 |
586.666 |
94,36 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
275.591 |
349.186 |
26,70 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
1.053.521 |
345.517 |
-67,20 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
266.445 |
255.490 |
-4,11 |
Hàng rau quả |
212.538 |
252.369 |
18,74 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
693.536 |
185.870 |
-73,20 |
Sản phẩm từ sắt thép |
222.868 |
125.544 |
-43,67 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
61.203 |
19.468 |
-68,19 |
Hàng hóa khác |
2.551.379 |
3.711.878 |
45,49 |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uytháng1/2021
Mặt hàng |
Tháng 1/2020 |
Tháng 1/2021 |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
26.446.797 |
27.855.816 |
5,33 |
Hàng thủy sản |
14.709.557 |
20.796.584 |
41,38 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
5.965.880 |
1.684.922 |
-71,76 |
Sản phẩm hóa chất |
209.899 |
350.618 |
67,04 |
Sản phẩm từ sắt thép |
70.476 |
167.249 |
137,31 |
Phân bón các loại |
1.920.233 |
128.511 |
-93,31 |
Hàng hóa khác |
3.570.752 |
4.727.932 |
32,41 |