Thông tin quan hệ Thương mại Việt Nam - Pháp (Cập nhật theo số liệu Hải quan Pháp 9T/2020)

1. Về xuất khẩu
Theo Hải quan Pháp, tổng kim ngạch hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp trong 9 tháng năm 2020 đạt hơn 4 tỷeuro, giảm 5,2% so với cùng kỳ năm 2019 (4,23 tỷ euro); trong đó kim ngạch xuất khẩu: (1) máy móc, thiết bị viễn thông đạt 915,1 triệu euro (giảm 16,5% so cùng kỳ), (2) giầy dép đạt 809,4 triệu euro (giảm 9,3% so cùng kỳ), (3) quần áo thể thao đạt 274,3 triệu euro (giảm 6,8% so cùng kỳ), (4) quần áo lót đạt 171,4 triệu euro (giảm 19,2% so cùng kỳ), (5) máy tính và thiết bị đạt 183,6 triệu euro (giảm 5,6% so cùng kỳ), (6) quần áo và phụ kiện khác đạt 156,3 triệu euro (giảm 1,6% so cùng kỳ), (7) đồ du lịch, túi xách, mũ, ba lô đạt 117,9 triệu euro (giảm 9,3% so cùng kỳ), (8) đồ gỗ nội thất khác đạt 75,3 triệu euro (tăng 5,8% so cùng kỳ), v,v...
Nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Pháp
(9 tháng năm 2020)
Đơn vị: nghìn EUR, Nguồn: Hải quan Pháp
TT |
MÔ TẢ |
9T.2019 |
9T.2020 |
Tăng/Giảm (%) |
Tổng |
4 226 955 |
4 006 018 |
-5,2 |
|
1 |
2630 – Máy móc, thiết bị viễn thông |
1 095 762 |
915 091 |
-16,5 |
2 |
1520 – Giầy dép |
892 803 |
809 394 |
-9,3 |
3 |
1413 – Quần áo thể thao |
294 250 |
274 268 |
-6,8 |
4 |
1414 – Quần áo lót |
212 079 |
171 378 |
-19,2 |
5 |
2620 – Máy tính và thiết bị |
194 609 |
183 620 |
-5,6 |
6 |
1419 – Quần áo và phụ kiện khác |
158 872 |
156 300 |
-1,6 |
7 |
1512 – Đồ du lịch, túi xách, mũ, ủng |
129 968 |
117 905 |
-9,3 |
8 |
3109 – Đồ gỗ nội thất khác |
71 218 |
75 340 |
5,8 |
9 |
3100 – Bàn ghế, đồ gỗ nội thất |
62 278 |
60 067 |
-3,6 |
10 |
2823 – Máy móc, thiết bị văn phòng (trừ máy tính và linh kiện) |
83 362 |
85 161 |
2,2 |
11 |
1020 – Cá, hải sản chế biến và đóng hộp |
96 856 |
70 168 |
-27,6 |
12 |
2640 – Thiết bị điện dân dụng |
88 406 |
65 548 |
-25,9 |
13 |
1039 – Rau, quả chế biến và đóng hộp bảo quản |
52 554 |
58 423 |
11,2 |
14 |
0127 – Đồ uống từ thực vật |
49 318 |
39 207 |
-20,5 |
15 |
1439 – Các sản phẩm dệt, đan khác |
49 381 |
52 815 |
7,0 |
16 |
2660 – Thiết bị chiếu điện, chiếu xạ |
45 075 |
45 256 |
0,4 |
17 |
1392 – Các sản phẩm dệt, trừ quần áo |
36 118 |
209 719 |
480,6 |
18 |
2229 – Các sản phẩm bằng nhựa khác |
31 927 |
32 260 |
1,0 |
19 |
2711 – Mô –tơ, máy phát điện và biến thế |
44 150 |
28 085 |
-36,4 |
20 |
2222 – Bao bì đóng gói bằng nhựa |
32 204 |
26 838 |
-16,7 |
2. Về nhập khẩu
Theo số liệu Hải quan Pháp, tổng kim ngạch hàng hóa nhập khẩu từ Pháp vào Việt Nam trong 9 tháng năm 2020 đạt gần 677,3 triệu euro, giảm 39,7% so với 9 tháng năm 2019. Những mặt hàng nhập khẩu chủ yếu gồm: (1) nguyên liệu làm thuốc, dược phẩm đạt 211,2 triệu euro (tăng 12,6% so với cùng kỳ), (2) nước hoa và sản phẩm vệ sinh đạt 37,8 triệu euro (tăng 11,9% so với cùng kỳ), (3) nhôm tấm đạt 18,2 triệu euro (giảm 14,3% so với cùng kỳ), (4) Hóa chất hữu cơ đạt 11,9 triệu (tăng 41,9% so với cùng kỳ), (5) Malt bia đạt 15,8 triệu euro (tăng 14,2%) so với cùng kỳ), v,v...
Đặc biệt, do tác động của dịch Covid-19, nhóm hàng động cơ hàng không, trước đây là nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của Pháp bị ảnh hưởng nặng với kim ngạch xuất khẩu 9 tháng năm 2020 chỉ đạt 12,3 triệu euro giảm mạnh so với kim ngạch 391,3 triệu euro cùng kỳ năm 2019.
Nhóm hàng nhập khẩu chínhcủa Việt Nam từ Pháp
(9 tháng năm 2020)
Đơn vị: Nghìn EUR, Nguồn: Hải quan Pháp
TT |
MÔ TẢ |
9T.2019 |
9T.2020 |
Tăng/Giảm (%) |
Tổng |
1 123 112 |
677 272 |
-39,7 |
|
1 |
2120 - Nguyên liệu làm thuốc dược phẩm |
187 545 |
211 154 |
12,6 |
2 |
2042 - Nước hoa và sản phẩm vệ sinh |
33 803 |
37 815 |
11,9 |
3 |
2432 - Nhôm tấm |
21 238 |
18 200 |
-14,3 |
4 |
2014 - Hóa chất hữu cơ khác |
8 389 |
11 907 |
41,9 |
5 |
1106 - Malt bia |
13 867 |
15 831 |
14,2 |
6 |
2059 - Sản phẩm hóa chất khác |
13 676 |
11 894 |
-13,0 |
7 |
3030 - Động cơ hàng không |
391 289 |
12 309 |
-96,9 |
8 |
1051 - Sản phẩm sữa và fromage |
21 682 |
15 526 |
-28,4 |
9 |
0220 - Gỗ thô |
9 450 |
10 147 |
7,4 |
10 |
3250 - Dụng cụ vật tư nha khoa |
13 248 |
12 203 |
-7,9 |
11 |
2712 - Bảng điều khiển và phân phối điện |
8 980 |
7 952 |
-11,4 |
12 |
2630 - Thiết bị viễn thông |
4 343 |
5 425 |
24,9 |
13 |
2016 - Nguyên liệu nhựa dạng thô |
8 369 |
8 500 |
1,6 |
14 |
1091 - Thức ăn cho gia súc |
9 039 |
9 971 |
10,3 |
15 |
2894 - Máy móc công nghiệp dệt may |
23 101 |
6 452 |
-72,1 |
16 |
2053 - Dầu tinh chế |
7 919 |
7 484 |
-5,5 |
17 |
2651 - Máy móc thiết bị đo lường, điều khiển |
11 321 |
11 121 |
-1,8 |
18 |
2711 - Mô tơ, máy phát điện, máy biến thế |
11 958 |
8 128 |
-32,0 |
19 |
2020 - Thuốc sâu và hóa chất cho nông nghiệp |
13 025 |
11 189 |
-14,1 |
20 |
1102 - Rượu vang |
11 192 |
4 947 |
-55,8 |