Số liệu hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Séc tháng 11 và 11 tháng năm 2018
Danh mục hàng hóa Việt nam nhập khẩu từ Séc Đvt: Nghìn USD
Mã HS |
Tên sản phẩm |
Tháng 11 |
11 tháng |
||
Số lượng (kg) |
Trị giá (1000$) |
Số lượng (kg) |
Trị giá (1000$) |
||
1 |
Động vật sống |
- |
- |
270 |
30 |
2 |
Thịt và nội tạng ăn được |
74 200 |
51 |
121 200 |
109 |
3 |
Cá, giáp xác, nhuyễn thể và động vật không xương sống thủy sinh |
- |
- |
13 602 |
64 |
4 |
Mật ong, trứng, sữa sản xuất từ nguồn gốc động vật |
95 498 |
53 |
363 070 |
248 |
5 |
Các sản phẩm có nguồn gốc động vật khác |
- |
- |
383 529 |
333 |
6 |
Cây sống và sản phẩm từ hoa |
- |
- |
0 |
0 |
7 |
Rau củ quả |
- |
- |
0 |
0 |
8 |
Trái cây các loại |
- |
- |
4 |
0 |
9 |
Cà phê, gia vị, trà |
- |
- |
0 |
0 |
10 |
Ngũ cốc |
- |
- |
0 |
0 |
11 |
Tinh bột, mạch nha, bột mì |
61 000 |
30 |
307 974 |
166 |
12 |
Hạt giống cây ăn quả, cây công nghiệp, cây thuốc |
22 570 |
294 |
186 585 |
2 775 |
13 |
Nhựa cây, gôm và các chất chiết xuất nước từ trái cây |
- |
- |
0 |
0 |
14 |
Vật liệu đan, tết, bện từ thực vật |
- |
- |
0 |
0 |
15 |
Mỡ động vật, dầu thực vật các loại sáp mỡ |
237 |
6 |
847 |
24 |
16 |
Chế phẩm thịt cá của động vật giáp xác và động vật không xương sống |
303 |
2 |
459 |
2 |
17 |
Đường và bánh kẹo |
9 670 |
31 |
42 287 |
270 |
18 |
Các chế phẩm ca cao và ca cao |
309 |
5 |
8 475 |
190 |
19 |
Các chế phẩm từ bột, tinh bột, sữa, bánh nướng |
7 781 |
15 |
13 609 |
46 |
20 |
Chế phẩm từ rau quả và các loại hạt |
- |
- |
0 |
0 |
21 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
3 194 |
121 |
69 176 |
716 |
22 |
Đồ uống có cồn dấm |
206 616 |
223 |
1 748 683 |
1 890 |
23 |
Phụ phẩm từ thức ăn công nghiệp thực phẩm |
11 000 |
50 |
954 739 |
859 |
25 |
Muối lưu huỳnh và đất sét xi măng vôi |
- |
- |
409 304 |
53 |
26 |
Quặng kim loại xỉ tro |
- |
- |
0 |
0 |
27 |
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất của chúng; bitumi |
32 |
- |
140 |
1 |
28 |
Sản phẩm hóa học của hợp chất vô cơ |
42 520 |
63 |
334 607 |
508 |
29 |
Sản phẩm hóa chất hữu cơ |
1 020 |
45 |
6 531 |
352 |
30 |
Dược phẩm |
802 |
214 |
28 120 |
2 749 |
31 |
Phân bón |
4 000 |
6 |
167 150 |
103 |
32 |
Chiết xuất thuộc da hoặc nhuộm; tannin và các dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, sắc tố |
38 883 |
112 |
241 863 |
753 |
33 |
Tinh dầu, chế phẩm mỹ phẩm |
17 141 |
197 |
81 499 |
1 616 |
34 |
Xà phòng bôi trơn rửa và đánh bóng, sáp |
3 972 |
15 |
37 493 |
164 |
35 |
Các chất tinh bột albinoidic, keo, enzyme |
2 |
- |
330 |
6 |
37 |
Sản phẩm nhiếp ảnh và điện ảnh |
- |
- |
223 |
10 |
38 |
Sản phẩm hóa học khác |
14 401 |
100 |
390 003 |
1 567 |
39 |
Nhựa và các sản phẩm bằng nhựa |
197 121 |
428 |
4 940 205 |
7 649 |
40 |
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
25 537 |
9 |
98 929 |
362 |
41 |
Da thuộc |
- |
- |
0 |
0 |
42 |
Các sản phẩm làm bằng da như túi xách, yên cương... |
- |
- |
428 |
9 |
43 |
Các sản phẩm từ lông thú, lông thú nhân tạo |
- |
- |
0 |
0 |
44 |
Sản phẩm gỗ bằng gỗ củi |
19 239 |
67 |
571 903 |
842 |
46 |
Các sản phẩm từ rơm, đan lát |
- |
- |
0 |
0 |
48 |
Giấy các tông carton và các sản phẩm |
71 963 |
118 |
1 310 817 |
1 711 |
49 |
Sách báo tranh và ấn phẩm |
27 |
- |
970 |
6 |
52 |
Bông |
367 |
17 |
2 704 |
123 |
54 |
Tơ lụa hóa học/ tổng hợp hoặc nhân tạo |
20 |
2 |
110 |
3 |
55 |
Sợi nguyên liệu hóa học hoặc nhân tạo |
- |
- |
0 |
0 |
56 |
Sợi cuốn, dây thừng vải không dệt |
508 |
5 |
14 201 |
151 |
57 |
Thảm và trải sàn bằng vải dệt |
920 |
3 |
920 |
3 |
58 |
Vải đặc biệt, dệt chần, ren |
- |
- |
11 |
0 |
59 |
Vải dệt phủ, tráng sơn |
1 161 |
15 |
42 820 |
380 |
60 |
Hàng dệt kim hoặc móc |
- |
- |
2 646 |
46 |
61 |
Phụ kiện quần áo dệt kim móc |
2 |
- |
161 |
12 |
62 |
Phụ kiện may mặc quần áo khác ngoài móc dệt kim |
- |
- |
768 |
40 |
63 |
Sản phẩm may, khăn các loại |
- |
- |
97 |
2 |
64 |
Giày dép và các sản phẩm thuộc một nhóm này |
- |
- |
0 |
0 |
65 |
Mũ và các bộ phận của chúng |
- |
- |
1 055 |
39 |
66 |
Ô dù, gậy đi bộ, ghế ngồi, roi da |
- |
- |
80 |
1 |
67 |
Sản phẩm nhân tạo từ tóc, tóc giả |
- |
- |
0 |
0 |
68 |
Sản phẩm làm bằng xi măng, amiăng, thạch cao |
- |
- |
104 287 |
232 |
69 |
Sản phẩm gốm sứ |
2 007 |
41 |
495 968 |
873 |
70 |
Sản phẩm thủy tinh và thủy tinh |
46 264 |
282 |
384 178 |
2 428 |
71 |
Ngọc trai, đá quý, đồ trang sức, kim loại quý |
- |
- |
16 |
41 |
72 |
Sắt và thép |
15 213 |
37 |
88 143 |
204 |
73 |
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
12 614 |
147 |
156 803 |
1096 |
74 |
Sản phẩm đồng và đồng |
535 |
6 |
9 853 |
117 |
76 |
Sản phẩm nhôm và nhôm |
171 |
5 |
27 495 |
257 |
79 |
Sản phẩm kẽm và kẽm |
- |
- |
2 000 |
8 |
80 |
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
775 |
18 |
7 850 |
197 |
82 |
Công cụ dụng cụ dao kéo bằng kim loại |
19 031 |
115 |
198 327 |
1071 |
83 |
Các sản phẩm khác nhau bằng kim loại cơ bản |
2 657 |
30 |
4 590 |
120 |
84 |
Lò phản ứng, nồi hơi, thiết bị dụng cụ cơ khí |
120 343 |
1 593 |
1 596 827 |
20 428 |
85 |
Thiết bị ghi âm, ghi hình, âm thanh, màn hình TV |
54 701 |
10 544 |
692 691 |
64 006 |
86 |
Đầu máy xe lửa, thiết bị cơ khí giao thông |
- |
- |
2 502 |
119 |
87 |
Xe cơ giới, máy kéo, xe có động cơ |
8 260 |
159 |
53 254 |
821 |
88 |
Các bộ phận, linh kiện máy bay, tàu vũ trụ |
- |
- |
62 |
16 |
89 |
Tàu biển và tàu sông |
- |
- |
0 |
0 |
90 |
Thiết bị quang ảnh, điện ảnh, phẫu thuật |
3 864 |
1 742 |
25 096 |
5 990 |
91 |
Đồng hồ các loại và linh kiện, phụ kiện |
- |
- |
1 234 |
11 |
92 |
Nhạc cụ và các linh kiện, phụ kiện |
- |
- |
2 818 |
55 |
93 |
Vũ khí , đạn dược, các bộ phận và phụ tùng |
26 874 |
1 752 |
101 542 |
5 076 |
94 |
Đồ nội thất, giường tủ lắp ghép |
5 532 |
173 |
56 783 |
1 546 |
95 |
Đồ chơi và đồ dùng, dụng cụ thể thao |
3 676 |
160 |
65 337 |
940 |
96 |
Các sản phẩm khác |
3 050 |
35 |
23 658 |
392 |
97 |
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ cổ |
- |
- |
89 |
2 |
Tổng cộng |
1 257 579 |
19 136 |
17 002 040 |
133 028 |