Kim ngạch thương mại Séc-Việt tháng 10 và 10 tháng 2018
A) Danh mục hàng hóa Việt Nam xuất khẩu vào Séc
Đvt: Nghìn USD
Mã HS |
Tên sản phẩm |
Tháng 10 |
10 tháng |
||
Số lượng (kg) |
Trị giá (1000$) |
Số lượng (kg) |
Trị giá (1000$) |
||
1 |
Động vật sống |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thịt và nội tạng ăn được |
4 050 |
12 |
6 940 |
34 |
3 |
Cá, giáp xác, nhuyễn thể và động vật không xương sống thủy sinh |
348 032 |
1 687 |
1 784 669 |
9 535 |
4 |
Mật ong, trứng, sữa sản xuất từ nguồn gốc động vật |
18 |
- |
220 |
2 |
5 |
Các sản phẩm có nguồn gốc động vật khác |
- |
- |
7 286 |
40 |
6 |
Cây sống và sản phẩm từ hoa |
- |
- |
732 |
1 |
7 |
Rau củ quả |
54 845 |
94 |
445 792 |
811 |
8 |
Trái cây các loại |
128 177 |
493 |
998 314 |
5 519 |
9 |
Cà phê, gia vị, trà |
275 307 |
728 |
2 741 559 |
7 261 |
10 |
Ngũ cốc |
73 761 |
64 |
1 537 216 |
1 013 |
11 |
Tinh bột, mạch nha, bột mì |
11 414 |
12 |
24 885 |
34 |
12 |
Hạt giống cây ăn quả, cây công nghiệp, cây thuốc |
21 772 |
24 |
111 492 |
139 |
13 |
Nhựa cây, gôm và các chất chiết xuất nước từ trái cây |
- |
- |
- |
- |
14 |
Vật liệu đan, tết, bện từ thực vật |
100 |
- |
6 393 |
9 |
15 |
Mỡ động vật, dầu thực vật các loại sáp mỡ |
- |
- |
3 123 |
17 |
16 |
Chế phẩm thịt cá của động vật giáp xác và động vật không xương sống |
21 299 |
61 |
376 159 |
1 751 |
17 |
Đường và bánh kẹo |
2 526 |
2 |
7 226 |
8 |
18 |
Các chế phẩm ca cao và ca cao |
1 |
- |
2 000 |
24 |
19 |
Các chế phẩm từ bột, tinh bột, sữa, bánh nướng |
158 656 |
245 |
2 264 566 |
3 743 |
20 |
Chế phẩm từ rau quả và các loại hạt |
39 486 |
67 |
536 177 |
743 |
21 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
134 043 |
254 |
1 883 285 |
4 061 |
22 |
Đồ uống có cồn dấm |
29 695 |
31 |
520 220 |
582 |
23 |
Phụ phẩm từ thức ăn công nghiệp thực phẩm |
146 |
2 |
1 122 |
41 |
25 |
Muối lưu huỳnh và đất sét xi măng vôi |
- |
- |
15 065 |
17 |
26 |
Quặng kim loại xỉ tro |
- |
- |
70 |
- |
27 |
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất của chúng; bitumi |
- |
- |
5 005 |
5 |
28 |
Sản phẩm hóa học của hợp chất vô cơ |
- |
- |
1 166 000 |
29 302 |
29 |
Sản phẩm hóa chất hữu cơ |
- |
- |
9 945 |
23 |
30 |
Dược phẩm |
1 940 |
38 |
29 656 |
580 |
31 |
Phân bón |
- |
- |
- |
- |
32 |
Chiết xuất thuộc da hoặc nhuộm; tannin và các dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, sắc tố |
- |
- |
137 |
3 |
33 |
Tinh dầu, chế phẩm mỹ phẩm |
438 |
6 |
54 147 |
264 |
34 |
Xà phòng bôi trơn rửa và đánh bóng, sáp |
8 738 |
44 |
177 209 |
744 |
35 |
Các chất tinh bột albinoidic, keo, enzyme |
3 |
1 |
223 |
19 |
37 |
Sản phẩm nhiếp ảnh và điện ảnh |
- |
- |
152 |
3 |
38 |
Sản phẩm hóa học khác |
111 |
25 |
95 750 |
253 |
39 |
Nhựa và các sản phẩm bằng nhựa |
342 291 |
1 086 |
4 321 432 |
12 110 |
40 |
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
760 285 |
1 885 |
7 508 658 |
18 608 |
41 |
Da thuộc |
- |
- |
22 000 |
23 |
42 |
Các sản phẩm làm bằng da như túi xách, yên cương... |
84 042 |
1 974 |
1 055 964 |
23 747 |
43 |
Các sản phẩm từ lông thú, lông thú nhân tạo |
8 |
6 |
2 467 |
115 |
44 |
Sản phẩm gỗ bằng gỗ củi |
82 396 |
134 |
2 531 960 |
2 723 |
46 |
Các sản phẩm từ rơm, đan lát |
24 438 |
127 |
265 629 |
1 341 |
48 |
Giấy các tông carton và các sản phẩm |
1 175 |
12 |
25 022 |
106 |
49 |
Sách báo tranh và ấn phẩm |
150 |
1 |
707 |
11 |
52 |
Bông |
- |
- |
1 638 |
5 |
54 |
Tơ lụa hóa học/ tổng hợp hoặc nhân tạo |
4 907 |
13 |
52 496 |
161 |
55 |
Sợi nguyên liệu hóa học hoặc nhân tạo |
- |
- |
865 |
5 |
56 |
Sợi cuốn, dây thừng vải không dệt |
224 |
- |
1 753 |
8 |
57 |
Thảm và trải sàn bằng vải dệt |
1 |
- |
7 |
- |
58 |
Vải đặc biệt, dệt chần, ren |
7 739 |
52 |
65 161 |
463 |
59 |
Vải dệt phủ, tráng sơn |
181 882 |
619 |
1 082 917 |
3 797 |
60 |
Hàng dệt kim hoặc móc |
42 440 |
517 |
74 408 |
953 |
61 |
Phụ kiện quần áo dệt kim móc |
51 773 |
2 376 |
521 721 |
21 879 |
62 |
Phụ kiện may mặc quần áo khác ngoài móc dệt kim |
116 766 |
5 441 |
1 022 106 |
40 621 |
63 |
Sản phẩm may, khăn các loại |
93 531 |
436 |
806 505 |
4 719 |
64 |
Giày dép và các sản phẩm thuộc một nhóm này |
593 394 |
16 271 |
6 996 656 |
204 615 |
65 |
Mũ và các bộ phận của chúng |
1 440 |
77 |
35 303 |
1 652 |
66 |
Ô dù, gậy đi bộ, ghế ngồi, roi da |
16 |
1 |
38 |
3 |
67 |
Sản phẩm nhân tạo từ tóc, tóc giả |
8 445 |
292 |
45 441 |
1 709 |
68 |
Sản phẩm làm bằng xi măng, amiăng, thạch cao |
968 |
4 |
218 868 |
186 |
69 |
Sản phẩm gốm sứ |
2 767 |
21 |
234 870 |
380 |
70 |
Sản phẩm thủy tinh và thủy tinh |
1 032 |
8 |
8 630 |
58 |
71 |
Ngọc trai, đá quý, đồ trang sức, kim loại quý |
849 |
218 |
6 888 |
1 553 |
72 |
Sắt và thép |
33 700 |
56 |
1 142 073 |
2 582 |
73 |
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
723 380 |
1 569 |
6 603 127 |
13 572 |
74 |
Sản phẩm đồng và đồng |
32 |
- |
2 196 |
21 |
76 |
Sản phẩm nhôm và nhôm |
96 433 |
499 |
996 498 |
6 335 |
79 |
Sản phẩm kẽm và kẽm |
- |
- |
78 002 |
159 |
80 |
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
15 |
- |
78 |
2 |
82 |
Công cụ dụng cụ dao kéo bằng kim loại |
11 795 |
142 |
145 298 |
1 798 |
83 |
Các sản phẩm khác nhau bằng kim loại cơ bản |
16 949 |
123 |
129 941 |
1 067 |
84 |
Lò phản ứng, nồi hơi, thiết bị dụng cụ cơ khí |
502 927 |
9 405 |
3 659 857 |
73 488 |
85 |
Thiết bị ghi âm, ghi hình, âm thanh, màn hình TV |
593 715 |
40 031 |
5 182 561 |
307 063 |
86 |
Đầu máy xe lửa, thiết bị cơ khí giao thông |
- |
- |
- |
- |
87 |
Xe cơ giới, máy kéo, xe có động cơ |
528 321 |
3 212 |
4 445 353 |
28 832 |
88 |
Các bộ phận, linh kiện máy bay, tàu vũ trụ |
16 |
6 |
199 |
45 |
89 |
Tàu biển và tàu sông |
- |
- |
- |
- |
90 |
Thiết bị quang ảnh, điện ảnh, phẫu thuật |
17 455 |
850 |
109 603 |
6 789 |
91 |
Đồng hồ các loại và linh kiện, phụ kiện |
219 |
2 |
1 012 |
21 |
92 |
Nhạc cụ và các linh kiện, phụ kiện |
281 |
20 |
2 540 |
137 |
93 |
Vũ khí , đạn dược, các bộ phận và phụ tùng |
- |
- |
1 |
1 |
94 |
Đồ nội thất, giường tủ lắp ghép |
94 487 |
389 |
3 205 737 |
12 697 |
95 |
Đồ chơi và đồ dùng, dụng cụ thể thao |
42 817 |
927 |
355 813 |
7 265 |
96 |
Các sản phẩm khác |
84 261 |
354 |
634 047 |
2 910 |
97 |
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ cổ |
- |
- |
2 |
- |
Tổng cộng |
6 464 324 |
93 047 |
68 416 792 |
872 915 |